Các trường tiếp tục công bố dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh

Các trường tiếp tục công bố dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh

(GD&TĐ)-Một số trường như ĐH Bách khoa TPHCM, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn Thông cơ sở TP.HCM, ĐH Đà Nẵng, ĐH Huế, ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM đã có dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh cho năm 2011.

Thí sinh tham dự kỳ tuyển sinh ĐH, CĐ 2010. Ảnh: gdtd.vn
Thí sinh tham dự kỳ tuyển sinh ĐH, CĐ 2010. Ảnh: gdtd.vn

ĐH Bách khoa TPHCM dự kiến tuyển 3.800 chỉ tiêu hệ ĐH và 150 chỉ tiêu CĐ. Trường tổ chức thi khối A tại ba cụm: TPHCM, Cần Thơ và Quy Nhơn. Riêng ngành Kiến trúc thi tập trung tại ngay cơ sở ĐH Bách Khoa TPHCM trong đợt một (cùng khối A) sau đó thi Vẽ vào sáng 6/ 7/ 2011. Chỉ tiêu tuyển sinh chi tiết các ngành của trường như sau:

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

* Các ngành đào tạo đại học:

3.800

- Công nghệ Thông tin
(Kỹ thuật Máy tính; Khoa học Máy tính)

106

A

330

- Điện - Điện tử
(Điện năng - Kỹ thuật điện; Tự động hoá và Điều khiển; Điện tử - Viễn thông)

108

A

660

- Cơ khí - Cơ Điện tử (Cơ điện tử, Cơ điện, Kỹ thuật Chế tạo, Kỹ thuật Thiết kế, Kỹ thuật Nhiệt lạnh, Kỹ thuật Máy Xây dựng & Nâng chuyển)

109

A

500

- Kỹ thuật Dệt may

112

A

70

- Nhóm ngành Công nghệ Hoá - Thực phẩm - Sinh học (KT Hoá học; CN Chế biến Dầu khí; Quá trình và Thiết bị; Công nghệ Thực phẩm, Công nghệ Sinh học)

114

A

430

- Xây dựng (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp; Xây dựng Cầu đường; Cảng và Công trình biển; Xây dựng Công trình thuỷ - Cấp thoát nước)

115

A

520

- Kiến trúc (Kiến trúc Dân dụng & Công nghiệp)

117

V

40

- Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí
(Địa chất dầu khí; Công nghệ khoan và khai thác dầu khí; Địa kỹ thuật; Địa chất khoáng sản; Địa chất môi trường)

120

A

150

- Quản lý Công nghiệp (Quản lý Công nghiệp; Quản trị kinh doanh)

123

A

160

- Kỹ thuật và Quản lý Môi trường (Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Công nghệ Môi trường)

125

A

160

- Kỹ thuật giao thông (Ôtô -Tàu thủy -Hàng không)

126

A

180

- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

127

A

80

- Công nghệ Vật liệu (Vật liệu Polyme - Silicat - Kim loại)

129

A

200

- Trắc địa (Trắc địa, Địa chính, GIS-Hệ thống thông tin địa lý)

130

A

90

- Vật liệu và Cấu kiện Xây dựng

131

A

80

- Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật- Cơ kỹ thuật (Kỹ thuật Y sinh, Kỹ thuật Laser, Cơ kỹ thuật)

136

A

150

* Các ngành đào tạo cao đẳng:

150

- Bảo dưỡng công nghiệp (Chương trình do các trường IUT của Pháp tài trợ - Hàng năm có 50 chỉ tiêu liên thông lên bậc Đại học Chính quy ngành Cơ khí - Kỹ thuật chế tạo)

C65

A

150

ĐH Đà Nẵng dự kiến tuyển 11.150 chỉ tiêu, trong đó 9.050 chỉ tiêu bậc ĐH và 2.100 chỉ tiêu bậc CĐ. Cụ thể:

Ngành đào tạo

Mã Ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Trường ĐH Bách khoa

 DDK

3.260

   - Các ngành đào tạo Đại học:

3.260

Cơ khí chế tạo máy

101

A

240

Điện Kỹ thuật (Thiết bị điện - Điện tử

102

A

300

Hệ thống điện, Tự động hóa điện CN)

Điện tử - Viễn thông

103

A

240

Xây dựng DD&CN

104

A

240

Xây dựng công trình thủy

105

A

120

Xây dựng Cầu - Đường

106

A

240

Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh

107

A

60

Cơ khí động lực (Ô tô và máy

108

A

150

động lực công trình, Động cơ

đốt trong, Cơ khí tàu thuyền)

Công nghệ thông tin

109

A

240

Sư phạm kỹ thuật Điện - Điện tử

110

A

60

Cơ - Điện tử

111

A

120

Công nghệ Môi trường

112

A

50

Kiến trúc

113

V

60

Vật liệu và cấu kiện xây dựng

114

A

60

Tin học xây dựng

115

A

60

Kỹ thuật tàu thủy

116

A

60

Kỹ thuật năng lượng và môi trường

117

A

60

Quản lý tài nguyên - môi trường

118

A

50

Quản lý công nghiệp

119

A

60

Công nghệ hóa thực phẩm

201

A

100

Công nghệ chế biến dầu và khí

202

A

60

Công nghệ vật liệu  (silicast,polyme)

203

A

120

Công nghệ Sinh học

206

A

60

Kinh tế xây dựng và Quản lý dự án

400

A

120

Các chương trình đào tạo hợp tác QT

A

330

 - Sản xuất tự động

50

 - Tin học công nghiệp

50

 - Hệ thống số (Điện tử viễn thông)

80

 - Hệ thống nhúng (Tự động hoá)

50

 - Công nghệ thông tin Việt - Úc

100

Trường ĐH Kinh tế

DDQ 

2.250

- Các ngành đào tạo đại học:

2.250

Kế toán

401

A,D1,2,3,4

240

Quản trị kinh doanh, gồm:

* Quản trị kinh doanh tổng quát

402

A,D1,2,3,4

200

* QT Kinh doanh Du lịch&Dvụ

403

A,D1,2,3,4

180

* Quản trị tài chính

416

A,D1,2,3,4

140

Kinh doanh thương mại

404

A,D1,2,3,4

120

Ngoại thương

405

A,D1,2,3,4

160

Marketing

406

A,D1,2,3,4

120

Kinh tế, gồm:

* Kinh tế phát triển

407

A,D1,2,3,4

100

* Kinh tế lao động

408

A,D1,2,3,4

50

* Kinh tế và quản lý công

409

A,D1,2,3,4

50

* Kinh tế chính trị

410

A,D1,2,3,4

50

Thống kê - Tin học

411

A,D1,2,3,4

50

Tài chính - Ngân hàng gồm:

* Ngân hàng

412

A,D1,2,3,4

200

* Tài chính doanh nghiệp

415

A,D1,2,3,4

160

Tin học quản lý

414

A,D1,2,3,4

60

Quản trị nguồn nhân lực

417

A,D1,2,3,4

120

Kiểm toán

418

A,D1,2,3,4

120

Luật học

501

A,D1,2,3,4

70

Luật kinh tế

502

A,D1,2,3,4

60

Trường ĐH Ngoại ngữ:

DDF 

1.430

- Các ngành đào tạo đại học:

1.430

Sư phạm tiếng Anh gồm:

* Sư phạm tiếng Anh

701

D1

100

* SP tiếng Anh bậc Tiểu học

705

D1

70

Sư phạm tiếng Pháp

703

D1,3

35

Sư phạm tiếng Trung

704

D1, 4

35

Cử nhân tiếng Anh

751

D1

435

Cử nhân tiếng Anh thương mại

759

D1

195

CN tiếng Nga (biên phiên dịch Nga - Anh)

752

D1,D2, C

35

Cử nhân tiếng Pháp gồm:

* Cử nhân tiếng Pháp

753

D1,3

35

* Cử nhân tiếng Pháp du lịch

763

D1, 3

35

Cử nhân tiếng Trung gồm:

* Cử nhân tiếng Trung

754

D1, 4

80

* CN tiếng Trung thương mại

764

D1, 4

35

Cử nhân tiếng Nhật

755

D1

100

Cử nhân tiếng Hàn Quốc

756

D1

70

Cử nhân tiếng Thái Lan

757

D1

35

Cử nhân Quốc tế học

758

D1

135

Trường ĐH Sư phạm:

DDS 

1.600

- Các ngành đào tạo đại học:

1.600

Sư phạm Toán học

101

A

50

Sư phạm Vật Lý

102

A

50

Toán ứng dụng (Cử nhân Toán - Tin cũ)

103

A

100

Công nghệ thông tin

104

A

150

Sư phạm Tin

105

A

50

Vật lý học

106

A

50

Sư phạm Hoá học

201

A

50

Hóa học chuyên ngành phân

202

A

50

tích môi trường

Hóa dược

203

A

50

Khoa học Môi trường chuyên

204

A

50

 ngành Quản lý môi trường

Sư phạm Sinh học

301

B

50

Quản lý tài nguyên - Môi trường (CN Sinh - Môi trường cũ)

302

B

50

Giáo dục Chính trị

500

C

50

Sư phạm Ngữ văn

601

C

50

Sư phạm Lịch sử

602

C

50

Sư phạm Địa lý

603

C

50

Văn học

604

C

150

Tâm lý học

605

B,C

50

Địa lý (chuyên ngành địa lý môi trường)

606

C

50

Việt Nam học (Văn hoá du lịch)

607

C

50

Văn hoá học

608

C

50

Báo chí

609

C

50

Ngôn ngữ học

610

C

50

Giáo dục Tiểu học

901

D1

100

Giáo dục Mầm non

902

M

100

- Các ngành đào tạo cao đẳng:

Giáo dục Tiểu học

C98

D1

Giáo dục Mầm non

C97

M

Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum

DDP 

510

- Các ngành đào tạo đại học:

510

Kỹ sư Xây dựng cầu đường

106

A

60

Kinh tế xây dựng và QLDA

400

A

60

Kế toán

401

A,D1,2,3,4

60

Quản trị kinh doanh

402

A,D1,2,3,4

60

Tài chính ngân hàng

412

A,D1,2,3,4

60

- Các ngành đào tạo cao đẳng:

Xây dựng dân dụng

C76

A

70

Kế toán

C66

A,D1,2,3,4

70

Quản trị kinh doanh

C67

A,D1,2,3,4

70

Trường Cao đẳng Công nghệ:

DDC 

1.500

- Các ngành đào tạo cao đẳng:

1.500

Công nghệ KT Cơ khí chế tạo

C71

A

120

Công nghệ Kỹ thuật điện

C72

A

180

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

C73

A

120

Công nghệ Thông tin

C74

A

120

CN KT Điện tử-Viễn thông

C75

A

120

CN KT Công trình xây dựng

C76

A

120

CN KT Công trình giao thông

C77

A

120

CN Kỹ thuật Nhiệt - Điện lạnh

C78

A

60

Công nghệ Kỹ thuật Hoá học

C79

A,B

60

CN Kỹ thuật Môi trường

C80

A,B

100

CN Kỹ thuật Công trình thủy

C81

A

60

CN Kỹ thuật Cơ - Điện tử

C82

A

100

CN Kỹ thuật Thực phẩm

C83

A,B

60

Xây dựng Hạ tầng đô thị

C84

A

80

Kiến trúc Công trình

C85

A,V

80

Trường Cao đẳng Công nghệ TT:

DDI 

600

- Các ngành đào tạo cao đẳng:

600

Công nghệ thông tin

C90

A,D1,V

150

Công nghệ phần mềm

C91

A,D1,V

80

Công nghệ Mạng và truyền thông

C92

A,D1,V

120

Kế toán - Tin học

C93

A,D1,V

250

Đại học Huế dự kiến tuyển 10.760 chỉ tiêu bậc ĐH và 300 chỉ tiêu bậc CĐ. Trong đó, ĐH Khoa học tuyển 1.680 chỉ tiêu; ĐH Sư phạm tuyển 1600; ĐH Nông lâm: 1400; ĐH Kinh Từ: 1470; ĐH Nghệ thuật: 170; ĐH Ngoại ngữ: 900...

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Đại học Huế

11.060

ĐH Khoa học (DHT)

Các ngành đào tạo đại học :

1.680

- Toán học

101

A

50

- Tin học

102

A

200

- Vật lí học

103

A

60

- Kiến trúc

104

V

120

- Điện tử – Viễn thông

105

A

70

- Toán Tin ứng dụng

106

A

50

- Hoá học

201

A, B

80

- Địa chất học

202

A

50

- Địa chất công trình và địa chất thuỷ văn

203

A

50

- Sinh học

301

B

60

- Địa lí tự nhiên (có các chuyên ngành: Địa lí tài nguyên và môi trường, Bản đồ – Viễn thám)

302

A, B

50

- Khoa học môi trường

303

A, B

70

- Công nghệ sinh học

304

A, B

60

- Văn học

601

C

120

- Lịch sử

602

C

120

- Triết học

603

A, C

60

- Hán - Nôm

604

C, D1

30

- Báo chí

605

C, D1

120

- Công tác xã hội

606

C

80

- Xã hội học

607

C, D1

70

- Ngôn ngữ học

608

C, D1

40

- Đông phương học

609

C, D1

70

Đào tạo trung học phổ thông năng khiếu :

120

- Văn

- Toán

- Hoá

- Sinh

ĐH Sư phạm (DHS)

Các ngành đào tạo đại học :

1.600

- Sư phạm Toán học

101

A

110

- Sư phạm Tin học

102

A

110

- Sư phạm Vật lí

103

A

130

- Sư phạm Công nghệ thiết bị trường học

105

A, B

50

- Sư phạm Hoá học

201

A

110

- Sư phạm Sinh học

301

B

60

- Sư phạm Kĩ thuật nông lâm

302

B

50

- Tâm lí học giáo dục

501

C

50

- Giáo dục chính trị

502

C

110

- Giáo dục chính trị – Giáo dục quốc phòng

503

C

60

- Sư phạm Ngữ văn

601

C

160

- Sư phạm Lịch sử

602

C

150

- Sư phạm Địa lí

603

C

150

- Giáo dục tiểu học

901

C, D1

150

- Giáo dục mầm non

902

M

150

Cử tuyển

100

ĐH Y dược  (DHY)

Các ngành đào tạo đại học :

1020

- Y đa khoa (học 6 năm)

301

B

500

- Răng – Hàm – Mặt (học 6 năm)

302

B

50

- Dược học (học 5 năm)

303

A

120

- Điều dưỡng (học 4 năm)

304

B

50

- Kĩ thuật Y học  (học 4 năm)

305

B

50

- Y tế công cộng (học 4 năm)

306

B

50

- Y học dự phòng (học 6 năm)

307

B

150

- Y học cổ truyền (học 6 năm)

308

B

50

ĐH Nông lâm (DHL)

Các ngành đào tạo đại học :

1.400

Nhóm ngành tuyển sinh khối A:

250

- Công nghiệp và công trình nông thôn

101

A

- Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm

102

A

- Công nghệ thực phẩm

103

A

- Chế biến lâm sản

312

A

Nhóm ngành tuyển sinh cả 2 khối A, B:

900

- Khoa học cây trồng

301

A, B

- Bảo vệ thực vật

302

A, B

- Bảo quản chế biến nông sản

303

A, B

- Khoa học nghề vườn

304

A, B

- Lâm nghiệp

305

A, B

- Chăn nuôi – Thú y

306

A, B

- Thú y

307

A, B

- Nuôi trồng thuỷ sản (có các chuyên ngành: Nuôi trồng thuỷ sản, Ngư y)

308

A, B

- Nông học

309

A, B

- Khuyến nông và phát triển nông thôn

310

A, B

- Quản lí tài nguyên rừng và môi trường

311

A, B

- Khoa học đất

313

A, B

- Quản lí môi trường và nguồn lợi thuỷ sản

314

A, B

Nhóm ngành tuyển sinh cả 2 khối A, D1:

250

- Quản lí đất đai (có các chuyên ngành: Quản lí đất đai, Quản lí thị trường bất động sản)

401

A, D1

- Phát triển nông thôn

402

A, D1

Các ngành đào tạo cao đẳng:

300

- Trồng trọt

C65

A, B

- Chăn nuôi – Thú y

C66

A, B

- Nuôi trồng thuỷ sản

C67

A, B

- Quản lí đất đai

C68

A, D1

- Công nghiệp và công trình nông thôn

C69

A

ĐH Kinh Từ (DHK)

Các ngành đào tạo đại học :

1.470

- Kinh tế (có các chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn, Kinh tế tài nguyên và môi trường, Kế hoạch - Đầu tư, Kinh doanh nông nghiệp)

401

A, D1,2,3,4

360

- Quản trị kinh doanh (có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị kinh doanh thương mại, Marketing, Quản trị nhân lực)

402

A, D1,2,3,4

380

- Kinh tế chính trị

403

A, D1,2,3,4

50

- Kế toán (có các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán - Kiểm toán)

404

A, D1,2,3,4

280

- Tài chính - Ngân hàng

405

A, D1,2,3,4

80

- Hệ thống thông tin kinh tế (có các chuyên ngành: Thống kê kinh doanh, Tin học kinh tế, Thống kê kinh tế xã hội)

406

A, D1,2,3,4

160

* Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với trường ĐH Rennes I, Cộng hòa Pháp)

80

* Kinh tế nông nghiệp – Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường ĐH Sydney, Australia).

80

ĐH Nghệ thuật (DHN)

Các ngành đào tạo đại học :

170

- Hội hoạ

801

H

40

- Điêu khắc

802

H

10

- Sư phạm Mĩ thuật

803

H

40

- Mĩ thuật ứng dụng

804

H

55

- Đồ họa (chuyên ngành Đồ họa tạo hình)

805

H

25

ĐH Ngoại ngữ (DHF)

Các ngành đào tạo đại học :

900

- Sư phạm Tiếng Anh

701

D1

250

- Sư phạm Tiếng Pháp

703

D1,3

30

- Việt Nam học (chuyên ngành Ngôn ngữ-Văn hóa và Du lịch)

705

C, D1,2,3,4

40

- Quốc tế học (chuyên ngành Hoa Kỳ học)

706

D1

40

- Ngôn ngữ Anh (có các chuyên ngành: Tiếng Anh Ngữ văn, Tiếng Anh Phiên dịch, Tiếng Anh Biên dịch, Tiếng Anh Du lịch)

751

D1

250

- Song ngữ Nga - Anh

752

D1,2,3,4

30

- Ngôn ngữ Pháp (có các chuyên ngành: Tiếng Pháp Ngữ văn, Tiếng Pháp Phiên dịch, Tiếng Pháp Biên dịch, Tiếng Pháp Du lịch)

753

D1,3

40

- Ngôn ngữ Trung quốc (có các chuyên ngành: Tiếng Trung Ngữ văn, Tiếng Trung Phiên dịch, Tiếng Trung Biên dịch, Tiếng Trung Thương mại)

754

D1,2,3,4

80

- Ngôn ngữ Nhật 

755

D1,2,3,4

100

- Ngôn ngữ Hàn quốc

756

D1,2,3,4

40

Khoa Giáo dục thể chất (DHC)

Các ngành đào tạo đại học :

250

- Sư phạm Thể chất - Giáo dục quốc phòng

901

T

100

- Giáo dục thể chất

902

T

150

Khoa Du lịch (DHD)

Các ngành đào tạo đại học :

530

- Du lịch học (có các chuyên ngành: Kinh tế du lịch, Quản lí lữ hành và hướng dẫn du lịch)

401

A, C, D1,2,3,4

160

- Quản trị kinh doanh du lịch (có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh du lịch, Tổ chức và quản lí sự kiện, Truyền thông và marketing du lịch dịch vụ, Thương mại điện tử du lịch dịch vụ, Quản trị quan hệ công chúng)

402

A, D1,2,3,4

370

Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị (DHQ)

Các ngành đào tạo đại học :

240

- Công nghệ kĩ thuật môi trường

101

A,B

60

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

102

A

60

- Kĩ thuật điện

103

A

60

- Kĩ thuật Trắc địa – Bản đồ

201

A,B

60

Khoa Luật

Các ngành đào tạo đại học :

450

- Luật

501

A, C, D1,2,3,4

300

- Luật kinh tế

502

A, C, D1,2,3,4

150

Liên kết đào tạo ĐH chính quy theo địa chỉ

1050

ĐH Kinh tế

200

Liên kết đào tạo tại Trường Đại học Phú Yên (DHK):

- Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư)

411

A, D1, D2,
D3, D4

50

- Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Marketing)

421

A, D1, D2,
D3, D4

50

- Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)

441

A, D1, D2,
D3, D4

50

- Tài chính - Ngân hàng (chuyên ngành Tài chính)

451

A, D1, D2,
D3, D4

50

ĐH Nông Lâm

250

Liên kết đào tạo theo địa chỉ tại Trường Đại học An Giang (DHL):

- Bảo vệ thực vật

341

A, B

100

- Quản lý tài nguyên rừng và môi trường

342

A, B

100

- Chăn nuôi – Thú y

343

A, B

50

ĐH Sư phạm

400

Liên kết đào tạo theo địa chỉ tại các địa phương:

ĐH y dược

200

Đào tạo theo địa chỉ sử dụng các ngành Y, Dược:

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn Thông cơ sở tại TP.HCM dự kiến tuyển mới 850 sinh viên đại học hệ chính quy năm2011. Đối với hệ CĐ, Học viện không tổ chức thi riêng mà xét theo điểm thi ĐH khối A (đối với tất cả các ngành. Khối D1 cũng không tổ chức thi riêng mà xét theo nguyện vọng 1 của thí sinh thi khối D1.

Hệ

Ngành học

Mã trường

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu 2011

Đại học chính quy

1. Điện tử -Viễn thông

BVS-101

A

180

2. Kỹ thuật Điện – Điện tử (có 02 chuyên ngành: Kỹ thuật Điện tử máy tính; Xử lý tín hiệu và Truyền thông ).

BVS-102

A

70

3. Công nghệ thông tin (có 05 chuyên ngành: Kỹ thuật máy tính; Mạng máy tính và Truyền thông; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Công nghệ phần mềm).

BVS-104

A

200

4. Quản trị kinh doanh (có 05 chuyên ngành: QTKD Bưu chính viễn thông; quản trị nguồn nhân lực; Quản trị Marketing; Thương mại điện tử; Kinh doanh quốc tế)

BVS-401

A, D1

130

5. Kế toán

BVS-402

A, D1

70

Cao đẳng

1. Điện tử - Viễn thông

BVS-C65

A

50

2. Công nghệ thông tin

BVS-C66

A

50

3. Quản trị kinh doanh

BVS-C67

A, D1

50

4. Kế toán

BVS-C68

A, D1

50

Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM cho biết sẽ tuyển 3.350 chỉ tiêu hệ ĐH trong mùa tuyển sinh này. Các ngành trường đào tạo đều thi khối A, gồm: kỹ thuật điện - điện tử, điện công nghiệp, kế toán, cơ khí chế tạo máy, kỹ thuật công nghiệp, cơ điện tử, công nghệ tự động, thiết kế máy, xây dựng dân dụng và công nghiệp, cơ khí động lực, kỹ thuật nhiệt - điện lạnh, kỹ thuật in, công nghệ môi trường, công nghệ thông tin, công nghệ may, công nghệ thực phẩm, công nghệ điện tử - viễn thông. Các ngành kỹ thuật nữ công thi khối A,B; thiết kế thời trang: khối V; tiếng Anh: khối D1. Các ngành Thiết kế thời trang: điểm môn Vẽ trang trí màu nước tính hệ số 2, ngành Tiếng Anh: điểm môn Anh văn tính hệ số 2.

Lập Phương (TH)

[links()]

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ

Tiền đạo Tottenham lên chức bố

Tiền đạo Tottenham lên chức bố

GD&TĐ - Tiền đạo Richarlison của Tottenham và tuyển Brazil vừa thông báo anh sắp được làm bố khi bạn gái Amanda Araujo đang mang thai.