Các trường tiếp tục công bố điểm chuẩn

Các trường tiếp tục công bố điểm chuẩn

(GD&TĐ)-Hôm nay (9/9), thêm các trường: ĐH Ngoại thương, ĐHSP Hà Nội, ĐH Hàng Hải, ĐH Nông nghiệp, ĐH Khoa học và Công nghệ, ĐH Mỏ - Địa chất, Học viện kỹ thuật mật mã, ĐH Đà Lạt, ĐH Thương Mại, Học viện ngân hàng, ĐH Điện lực, ĐH Lâm nghiệp VN, … công bố điểm trúng tuyển.

Thí sinh thi ĐH, CĐ năm 2012. Ảnh: gdtd.vn
Thí sinh thi ĐH, CĐ năm 2012. Ảnh: gdtd.vn

Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển đợt 3 vào trường như sau: 18,5 điểm đối với khối A và A1; 19,5 điểm đối với khối B và 22 điểm đối với khối D1. Những thí sinh có kết quả thi ĐH thấp hơn không đáng kể so với các mức điểm chuẩn nói trên vẫn được xét tuyển vào trường nếu có học lực đạt loại Khá trở lên các môn Khoa học Tự nhiên, Tin học và tiếng Anh trong các năm lớp 10, 11, 12 và có trình độ tiếng Anh tốt. Sau khi sơ loại hồ sơ, những thí sinh có hồ sơ tốt sẽ được lựa chọn để tham dự vòng phỏng vấn

ĐH Ngân hàng TPHCM

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm TT

Các ngành đào tạo đại học:

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A,A1

19,5

Kế toán

D340301

A,A1

19,0

Quản trị kinh doanh

D340101

A,A1

18,0

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

A,A1

16,0

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

20,5

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Tài chính - Ngân hàng

C340201

A,A1

14,0

 ĐH Kinh tế TPHCM: Điểm trúng tuyển chung cho tất cả các chuyên ngành khối A,A1: 19,0 điểm. Trường không xét tuyển thêm NV bổ sung.

Trường ĐH Hàng Hải:

Nhóm

TT

TÊN NGÀNH

Điểm chuẩn

Ghi chú

điểm sàn nhóm

Khối A

Khối A1

Khối D1

Nhóm 1

1

Khoa học Hàng hải

13.0

13.0

-

Điểm sàn Nhóm 1

13.0 điểm

Nhóm 2

2

KT điện tử truyền thông

13.0

13.0

-

Điểm sàn Nhóm 2

13.0 điểm

3

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

14.0

14.0

-

4

Kỹ thuật tàu thủy

13.0

13.0

-

5

Kỹ thuật cơ khí

13.0

13.0

-

6

Kỹ thuật công trình biển

13.0

13.0

-

7

KT công trình xây dựng

14.0

14.0

-

8

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

13.0

13.0

-

9

Công nghệ thông tin

13.0

13.0

-

10

Kỹ thuật môi trường

13.0

13.0

-

Nhóm 3

11

Kinh tế vận tải

16.0

16.0

16.0

Điểm sàn Nhóm 3

16.điểm

12

Kinh doanh quốc tế

18.0

18.0

18.0

13

Quản trị kinh doanh

16.0

16.0

16.0

ĐH Nông nghiệp Hà Nội:  

Bậc Đại học:

Đối

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2 NT

Khu vực 1

tượng

Khối A

Khối D1

Khối B, C

Khối A

Khối D1

Khối B, C

Khối A,

Khối D1

Khối B, C

Khối A

Khối D1

Khối B, C

HSPT

13,0

13,5

14,5

12,5

13,0

14,0

12,0

12,5

13,5

11,5

12,0

13,0

UT2

12,0

12,5

13,5

11,5

12,0

13,0

11,0

11,5

12,5

10,5

11,0

12,0

UT1

11,0

11,5

12,5

10,5

11,0

12,0

10,0

10,5

11,5

9,5

10,0

11,0

Riêng 5 ngành dưới đây điểm trúng tuyển theo ngành học:

Đối tượng

Khu vực

Ngành

Khối A (đ)

Khối B (đ)

Khối D1 (đ)

Kế toán

14,0

14,0

Học sinh phổ thông

3

Công nghệ sinh học

16,5

19,0

Khoa học Môi trường

14,5

17,5

Công nghệ thực phẩm

15,5

17,5

Quản lý đất đai

14,5

17,0

Bậc Cao đẳng

Đối tượng

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

K.A (đ)

K.B (đ)

K.A (đ)

K.B (đ)

K.A (đ)

K.B (đ)

K.A (đ)

K.B (đ)

Học sinh phổ thông

10,0

11,0

9,5

10,5

9,0

10,0

8,5

9,5

Nhóm ưu tiên 2

9,0

10,0

8,5

9,5

8,0

9,0

7,5

8,5

Nhóm ưu tiên 1

8,0

9,0

7,5

8,5

7,0

8,0

6,5

7,5

ĐH Mỏ - Địa chất:

TT

Khoa

Ngành đào tạo

ngành

đào tạo

Điểm trúng tuyển nhóm ngành

(KV3, HSPT)

Chỉ tiêu nhóm ngành

Đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung

Chỉ tiêu

Điểm

I. Đại học

1

Khoa Dầu khí

Kỹ thuật dầu khí

D520604

16,0

420

0

-

Công nghệ kỹ thuật hoá học

D510401

Kỹ thuật địa vật lý

D520502

2

Khoa Địa chất

Kỹ thuật địa chất

D520501

14,0

440

254

14,0

3

Khoa Trắc địa

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

D520503

14,0

400

202

14,0

4

Khoa Mỏ

Kỹ thuật mỏ

D520601

14,0

420

100

14,0

Kỹ thuật tuyển khoáng

D520607

5

Khoa Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

D480201

14,0

350

228

14,0

6

Khoa Cơ - Điện

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

D520216

14,0

400

219

14,0

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

Kỹ thuật cơ khí

D520103

7

Khoa Xây dựng

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

14,0

300

126

14,0

8

Khoa Môi trường

Kỹ thuật môi trường

D520320

14,0

150

64

14,0

9

Khoa Kinh tế - QTKD

Quản trị kinh doanh

D340101

14,5

470

130

14,5

Kế toán

D340301

10

Khoa Dầu khí và Cơ - Điện(Vũng Tàu)

Kỹ thuật dầu khí

D520604

14,0

150

55

14,0

Công nghệ kỹ thuật hoá học

D510401

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

D520216

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

II. Cao đẳng

1

Khoa Địa chất

Công nghệ kỹ thuật địa chất

C510901

10,0

170

156

10,0

2

Khoa Trắc địa

Công nghệ kỹ thuật trắc địa

C510902

10,0

170

155

10,0

3

Khoa Mỏ

Công nghệ kỹ thuật mỏ

C511001

10,0

170

153

10,0

4

Khoa Kinh tế - QTKD

Kế toán

C340301

10,0

150

135

10,0

5

Khoa Cơ - Điện

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

C510303

10,0

140

126

10,0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

6

Khoa Xây dựng

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

10,0

100

92

10,0

7

Khoa Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

C480201

10,0

100

94

10,0

Học viện Kỹ thuật Mật mã:  Điểm trúng tuyển NV1 ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành An toàn thông tin: 15 điểm; Đây cũng là mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 của 2 ngành trên, chỉ tieue là 126 (phía Bắc) và 95 (phía Nam).

ĐH Thương Mại: Điểm trúng tuyển vào trường: Khối A: 17,5 điểm. Khối D1: 19,5 điểm

Điểm trúng tuyển theo từng ngành/chuyên ngành:

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Tên chuyên ngành

Điểm trúng

tuyển

Đối với trình độ đại học:

1

D310101

Kinh tế

Kinh tế thương mại

20,0

2

D340301

Kế toán 

Kế toán tài chính DN thương mại

18,5

3

D340101

Quản trị kinh doanh

Quản trị doanh nghiệp th­ương mại

18,0

4

D340101

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh tổng hợp

18,0

5

D340101

Quản trị kinh doanh

Quản trị th­ương mại điện tử

17,5

6

D340101

Quản trị kinh doanh

Quản trị doanh nghiệp khách sạn, du lịch 

17,5

7

D340101

Quản trị kinh doanh

  Quản trị tổ chức dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe

17,5

8

D340101

Quản trị kinh doanh

Quản trị thương hiệu

17,5

9

D340120

Kinh doanh quốc tế

Thương mại quốc tế

19,5

10

D340115

Marketing

Marketing thương mại

18,0

11

D340404

Quản trị nhân lực

Quản trị nguồn nhân lực thương mại

17,5

12

D380107

Luật kinh tế

Luật thương mại

19,5

13

D340201

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính-Ngân hàng th­ương mại

17,5

14

D340405

Hệ thống thông tin quản lý

Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại

17,5

15

D220201

- Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh thư­ơng mại (điểm T.A x 2)

27,5

Đối với trình độ cao đẳng

16

C340101

Quản trị kinh doanh

Kinh doanh khách sạn – du lịch

10,0

17

C340115

Marketing

Marketing

10,0

 Học viện Ngân hàng: Khối A: Điểm sàn trúng tuyển khối A là 18.0 điểm, điểm chuẩn vào các ngành cụ thể như sau:

STT

Ngành

Điểm trúng tuyển

1

Tài chính – Ngân hàng

18,0 ( Khoa ngân hàng: 21,0)

2

Kế toán

19,0

3

Quản trị kinh doanh

18,0

4

Hệ thống thông tin quản lý

18,0

Khối D1: Điểm trúng tuyển 20.0 điểm (Tiếng Anh hệ số 1), Bậc Cao đẳng: Điểm chuẩn NV1 học tại Cơ sở đào tạo Sơn Tây là 13.0 điểm. Điểm chuẩn NV1 học tại Phân viện Phú Yên là 10.0 điểm

 ĐH Điện lực hệ ĐH:

Ngành

Mã chuyên ngành

Điểm NV1

Chỉ tiêu NV2

Điểm nhận đơn NV2

Khối A

Khối D1

Khối A

Khối D1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành:

Hệ thống điện

D11

18.0

5

20.0

Điện công nghiệp và dân dụng

D12

16.0

5

17.0

Nhiệt điện

D13

15.5

15

16.0

Điện lạnh

D14

15.5

15

15.5

Xây dựng công trình điện

D15

15.5

15

16.0

Điện hạt nhân

D16

18.0

20

18.0

Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành

Quản lý năng lượng

D21

15.5

5

16.0

Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị

D22

15.5

20

15.5

16.0

Công nghệ thông tin với các chuyên ngành

Công nghệ phần mềm

D31

15.5

10

16.0

Thương mại điện tử

D32

15.5

20

15.5

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16.0

5

17.0

Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành: Điện tử viễn thông, Kỹ thuật điện tử

15.5

10

16.0

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

15.5

25

15.5

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15.5

10

15.5

Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành:

Quản trị doanh nghiệp

D81

15.5

16.0

10

17.0

18.0

Quản trị du lịch khách sạn

D82

15.5

16.0

20

16.0

17.0

Tài chính ngân hàng

16.5

17.5

10

18.5

19.0

Kế toán

17.0

18.0

10

19.0

20.0

 ĐH Lâm nghiệp Việt Nam:

Ngành đào tạo đại học tại ĐHLN Hà Nội

Khối thi

Điểm chuẩn 2012

Công nghệ sinh học

A

14

Khoa học môi trường

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

(đào tạo bằng tiếng Anh)

Công Nghệ sinh học

B

17,0

Khoa học môi trường

B

15,0

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

(đào tạo bằng tiếng Anh)

B, D1

15,0

Các ngành thi khối V

V

16,0

Các ngành và khối thi còn lại

A, A1, B, D1

Bằng điểm sàn theo quy định của Bộ GD &ĐT

 Khoa Quốc tế (ĐH Quốc gia Hà Nội):

Ngành

Đơn vị cấp bằng

Điểm thi năm 2012

(chưa tính điểm ưu tiên)

A

A1

B

C

D

Kinh doanh quốc tế

Đại học Quốc gia Hà Nội

16

16

-

-

17

Kế toán, phân tích và kiểm toán

Đại học Quốc gia Hà Nội

16

16

-

-

17

Kế toán

Đại học HELP (Malaysia)/ và Trường Đại học East London (Anh)

13

13

14

14,5

13,5

Khoa học Quản lý

Đại học Keuka (Hoa kỳ)

13

13

14

14,5

13,5

Kinh tế - Quản lý

Đại học Paris Sud 11 (Pháp)

16

16

19,5

-

17

ĐH Sư phạm Hà Nội: 

Mã ngành

Ngành

Khối thi

Điểm chuẩn

XT NV2

Điểm

SL

D140209

Sư­ phạm Toán học

A

21

D140210

Sư­ phạm Tin học

A

16

12

A1

16

D140211

Sư­ phạm Vật lý

A

20

A1

20

D140214

S­ư phạm KT Công Nghiệp

A

15

50

A1

15

D480201

CNTT

A

15

40

A1

15

D460101

Toán học

A

17

17,5

26

D140212

Sư­ phạm Hoá

A

21

D140213

S­ư phạm Sinh

B

18,5

D420101

Sinh học

A

15

B

16.5

D140217

S­ư phạm Ngữ văn

C

22

D1,2,3

21

D140218

Sư­ phạm Lịch Sử

C

22

D1,2,3

18

D140219

Sư­ phạm Địa lí

A

16

C

22

D310403

Tâm lý giáo dục

A

15

B

15

20

D1,2,3

15

D140205

Giáo dục Chính trị

C

15

D1,2,3

15

D220113

Việt Nam học

C

15

D1

15

D760101

Công tác Xã hội

C

15

20

D1

15

D140205QP

GD Chính trị - GD Quốc phòng

C

15

90

D550330

Văn học

C

16

20

D1,2,3

16

D140204

Giáo dục Công dân

C

15

20

D1,2,3

15

D310401

Tâm lí học

A

15

B

15

D1,2,3

15

D140231

Sư­ phạm Tiếng Anh

D1

29

D140233

Sư­ phạm Tiếng Pháp

D1

20

13

D3

20

D140221

Sư­ phạm Âm nhạc

N

22

D140222

Sư­ phạm Mỹ Thuật

H

24,5

D140206

Giáo dục thể chất

T

23

D140201

Giáo dục Mầm non

M

19.5

D140201TA

GDMN - Sư­ phạm Tiếng Anh

D1

22

D140202

Giáo dục tiểu học

D1,2,3

21

D140202TA

GDTH - Sư­ phạm Tiếng Anh

D1

21

D140203

Giáo dục đặc biệt

C

15

D1

15

D140114

Quản lí Giáo dục

A

15,5

C

15,5

D1

15,5

D310201

S­ư phạm Triết học

C

15

30

D1,2,3

15

C510504

CN Thiết bị tr­ường học

A

10

60

B

11

A1

10

 Trường ĐH Luật TPHCM:

Ngành Luật: đối với chuyên ngành Luật Thương mại:

Stt

Khối thi

Điểm chuẩn

1.

C

21,0 điểm

2.

D1

20,5 điểm

3.

D3

20,5 điểm

4.

A

19,5 điểm

5.

A1

19,0 điểm

Ngành Quản trị - Luật:

Stt

Khối thi

Điểm chuẩn

1.

D3

19,5 điểm

2.

D1

19,0 điểm

3.

A

18,0 điểm

4.

A1

18,0 điểm

Ngành Luật: đối với các chuyên ngành còn lại: Luật Dân sự, Luật Hình sự, Luật Hành chính và Luật Quốc tế

Stt

Khối thi

Điểm chuẩn

1.

C

19,0 điểm

2.

D1

18,0 điểm

3.

D3

18,0 điểm

4.

A

17,5 điểm

5.

A1

17,5 điểm

Ngành Quản trị kinh doanh:

Stt

Khối thi

Điểm chuẩn

1.

D1

17,5 điểm

2.

D3

17,5 điểm

3.

A

17,5 điểm

4.

A1

17,5 điểm

Hiếu Nguyễn

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ