(GD&TĐ)-Ngay sau khi Bộ GD&ĐT công bố điểm sàn, hàng loạt các trường ĐH cũng chính thức công bố điểm chuẩn vào trường. Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng cách nhau 1 điểm.
Thí sinh thi ĐH, CĐ 2012. Ảnh: gdtd.vn |
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông:
Cơ sở phía Bắc:
Trình độ / Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm trúng tuyển với đối tượng đóng học phí như các trường công lập (Khối thi A, A1, D1) | Điểm trúng tuyển của đối tượng tự túc học phí đào tạo | ||
Khối A, A1 | Khối D1 | ||||
Đại học | - Điện tử, truyền thông | D520207 | 20,5 trở lên | Từ 17,0 trở lên | |
- Điện, điện tử | D510301 | 20,5 trở lên | Từ 16,0 trở lên | ||
- Công nghệ thông tin | D480201 | 20,5 trở lên | Từ 17,0 trở lên | ||
- Công nghệ đa phương tiện | D480203 | 20,5 trở lên | Từ 17,0 trở lên | Từ 17,0 trở lên | |
- Quản trị kinh doanh | D340101 | 20,5 trở lên | Từ 17,0 trở lên | Từ 17,0 trở lên | |
- Kế toán | D340301 | 20,5 trở lên | Từ 17,0 trở lên | Từ 17,0 trở lên | |
Cao đẳng | - Điện tử truyền thông | C510302 | Từ 11,0 trở lên | ||
- Công nghệ thông tin | C480201 | Từ 11,0 trở lên | |||
- Quản trị kinh doanh | C340101 | Từ 11,0 trở lên | Từ 11,0 trở lên | ||
- Kế toán | C340301 | Từ 11,0 trở lên | Từ 11,0 trở lên |
Cơ sở phía Nam:
Trình độ / Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm trúng tuyển đối với đối tượng đóng học phí như các trường công lập (Khối thi A, A1, D1) | Điểm trúng tuyển của đối tượng tự túc học phí đào tạo | ||
KhốiA, A1 | KhốiD1 | ||||
Đại học | - Điện tử, truyền thông | D520207 | Từ 20,5 trở lên | Từ 14,0 trở lên | |
- Điện, điện tử | D510301 | Từ 20,5 trở lên | Từ 14,0 trở lên | ||
- Công nghệ thông tin | D480201 | Từ 20,5 trở lên | Từ 14,0 trở lên | ||
- Quản trị kinh doanh | D340101 | Từ 20,5 trở lên | Từ 14,0 trở lên | Từ 14,0 trở lên | |
- Kế toán | D340301 | Từ 20,5 trở lên | Từ 14,0 trở lên | Từ 14,0 trở lên | |
Cao đẳng | - Điện tử truyền thông | C510302 | Từ 10,0 trở lên | ||
- Công nghệ thông tin | C480201 | Từ 10,0 trở lên | |||
- Quản trị kinh doanh | C340101 | Từ 10,0 trở lên | Từ 10,5 trở lên | ||
- Kế toán | C340301 | Từ 10,0 trở lên | Từ 10,5 trở lên |
Điểm chuẩn ĐH Luật Hà Nội: Khối A: 18; khối C: 21,5; Khối D: 20.
Điểm chuẩn ĐH Xây dựng: Khối A: 18, khối V: 24,5 (nhân hệ số); Ngành Quy hoạch: 16,5 điểm; khối A1: 17 điểm.
Điểm chuẩn ĐH Kinh tế Quốc dân:
Ngành | Điểm trúng tuyển | ||
Khối A | Khối D1 | ||
Tiếng Anh hệ số 1 | Tiếng Anh hệ số 2 | ||
Ngôn ngữ Anh | 29 | ||
Thống kê kinh tế | 19 | 19 | |
Toán ứng dụng trong kinh tế | 19 | 19 | |
Kinh tế tài nguyên | 19 | 19 | |
Kinh tế | 20,5 | 20,5 | |
Quản trị kinh doanh | 20,5 | 20,5 | |
QT Dịch vụ du lịch và Lữ hành | 20 | 20 | |
Marketing | 21 | 21 | |
Bất động sản | 20 | 20 | |
Tài chính - Ngân hàng | 23 | 23 | |
Kế toán | 24,5 | 24,5 | |
Quản trị nhân lực | 20 | 20 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 19 | 19 | |
Luật | 19,5 | 19,5 | |
Khoa học máy tính | 19 | 19 | |
Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 19 | 26 | |
Quản trị khách sạn và Lữ hành, đào tạo theo định hướng nghề nghiệp | 23,5 |
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội:
Nhóm ngành | Các ngành đào tạo | Điểm chuẩn | Ghi chú |
KT01 | Cơ khí-Cơ điện tử-Nhiệt lạnh | 19,5 | Khối A,A1 |
KT02 | Điện-TĐH-Điện tử-CNTT-Toán tin | 21,5 | Khối A,A1 |
KT03 | Hóa-Sinh-Thực phẩm-Môi trường | 18,5 | Khối A |
KT04 | Vật liệu-Dệt may- Sư phạm kỹ thuật | 18 | Khối A,A1 |
KT05 | Vật lý kỹ thuật-Kỹ thuật hạt nhân | 18.5 | Khối A,A1 |
KT06 | Kinh tế và quản lý | 20 | Khối A,A1, D như nhau |
TA1 | Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và Công nghệ | 26 | Khối D, môn Tiếng Anh hệ số 2 |
TA2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (IPE) | 24 | Khối D, môn Tiếng Anh hệ số 2 |
Hệ Cử nhân công nghệ (khối A và A1): nhóm CN1 và CN3: 17,0 điểm; nhóm CN2: 17,5 điểm.
Hệ Đào tạo quốc tế thuộc Viện SIE (khối A, A1 và D1): 15,0 điểm cho tất cả các chương trình.
Hệ Cao đẳng (khối A và A1): 12,5 điểm cho ngành Công nghệ thông tin (CĐ5), 12,0 điểm cho tất cả các ngành khác.
ĐH Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn chính thức vào các trường thành viên cụ thể như sau:
Số TT | TRƯỜNG NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH) | Khối thi | Mã ngành | Mã tuyển sinh | Điểm trúng tuyển | |
I | ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (DDK) | A,V | ||||
+ Điểm trúng tuyển vào trường | A | từ 16.0 đến 19.5 | ||||
V | (môn Vẽ hệ số 2) | 23.5 | ||||
Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học). | ||||||
+ Điểm trúng tuyển vào ngành: | ||||||
1 | Công nghệ chế tạo máy | A | D510202 | 101 | 16.0 | |
2 | Kỹ thuật điện, điện tử | A | D520201 | 102 | 16.5 | |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông, gồm: | A | D520207 | ||||
3 | Kỹ thuật điện tử | 103 | 16.0 | |||
4 | Kỹ thuật viễn thông | 208 | 16.0 | |||
5 | Kỹ thuật máy tính | 209 | 16.0 | |||
6 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A | D580201 | 104 | 19.0 | |
7 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A | D580212 | 105 | 16.0 | |
8 | Kỹ thuật xây dựng CT giao thông | A | D580205 | 106 | 16.5 | |
Kỹ thuật nhiệt, gồm: | A | D520115 | ||||
9 | Nhiệt - Điện lạnh | 107 | 16.0 | |||
10 | Kỹ thuật năng lượng và môi trường | 117 | 16.0 | |||
11 | Kỹ thuật cơ khí (Động lực) | A | D520103 | 108 | 16.0 | |
12 | Công nghệ thông tin | A | D480201 | 109 | 17.5 | |
13 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành SPKT điện tử - tin học) | A | D140214 | 110 | 16.0 | |
14 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A | D520114 | 111 | 17.0 | |
15 | Kỹ thuật môi trường | A | D520320 | 112 | 16.0 | |
16 | Kiến trúc (Vẽ mỹ thuật hệ số 2.) | V | D580102 | 113 | 23.5 | |
17 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A | D510105 | 114 | 16.0 | |
18 | Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng) | A | D580208 | 115 | 16.0 | |
19 | Kĩ thuật tàu thủy | A | D520122 | 116 | 16.0 | |
20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A | D850101 | 118 | 16.0 | |
21 | Quản lý công nghiệp | A | D510601 | 119 | 16.0 | |
22 | Công nghệ thực phẩm | A | D540101 | 201 | 17.0 | |
23 | Kỹ thuật dầu khí | A | D520604 | 202 | 19.5 | |
24 | Công nghệ vật liệu | A | D510402 | 203 | 16.0 | |
25 | Công nghệ sinh học | A | D420201 | 206 | 16.0 | |
26 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A | D520216 | 207 | 16.0 | |
27 | Kinh tế xây dựng | A | D580301 | 400 | 18.0 | |
II | ĐẠI HỌC KINH TẾ (DDQ) | A, A1 D1-4 | Mã ngành | Mã tuyển sinh | Điểm trúng tuyển | |
+ Điểm trúng tuyển vào trường | A, A1, D | từ 17.0 đến 20.0 | ||||
Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học). | ||||||
+ Điểm trúng tuyển vào ngành: | ||||||
1 | Kế toán | A, A1, D | D340301 | 401 | 18.0 | |
Quản trị kinh doanh, gồm: | A, A1, D | D340101 | ||||
2 | Quản trị kinh doanh tổng quát | 402 | 17.5 | |||
3 | Quản trị Kinh doanh du lịch | 403 | 18.0 | |||
4 | Quản trị tài chính | 416 | 18.5 | |||
5 | Kinh doanh thương mại | A, A1, D | D340121 | 404 | 17.5 | |
6 | Kinh doanh quốc tế (Ngoại thương) | A, A1, D | D340120 | 405 | 20.0 | |
7 | Marketing | A, A1, D | D340115 | 406 | 17.5 | |
Kinh tế, gồm các chuyên ngành: | A, A1, D | D310101 | ||||
8 | Kinh tế phát triển | 407 | 17.0 | |||
9 | Kinh tế lao động | 408 | 17.0 | |||
10 | Kinh tế và quản lý công | 409 | 17.0 | |||
11 | Kinh tế chính trị | 410 | 17.0 | |||
12 | Kinh tế đầu tư | 419 | 17.0 | |||
13 | Thống kê (Thống kê kinh tế xã hội) | A, A1, D | D460201 | 411 | 17.0 | |
Tài chính - Ngân hàng, gồm: | A, A1, D | D340201 | ||||
14 | Ngân hàng | 412 | 17.5 | |||
15 | Tài chính doanh nghiệp | 415 | 19.0 | |||
Hệ thống thông tin quản lý, gồm: | A, A1, D | D340405 | ||||
16 | Tin học quản lý | 414 | 17.0 | |||
17 | Quản trị hệ thống thông tin | 420 | 17.0 | |||
18 | Quản trị nhân lực | A, A1, D | D340404 | 417 | 17.0 | |
19 | Kiểm toán | A, A1, D | D340302 | 418 | 19.5 | |
Luật, gồm các chuyên ngành: | A, A1, D | D380101 | ||||
20 | Luật học | 501 | 17.0 | |||
21 | Luật kinh tế | 502 | 17.0 | |||
III | ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF): | C,D1-6 | Mã ngành | Mã tuyển sinh | Điểm trúng tuyển | |
- Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt điểm sàn đại học; Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2). | ||||||
Sư phạm tiếng Anh, gồm: | D1 | D140231 | ||||
1 | Sư phạm tiếng Anh | 701 | 24.0 | |||
2 | Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học | 705 | 16.0 | |||
3 | Sư phạm tiếng Pháp | D1,3 | D140233 | 703 | 16.5 | |
4 | Sư phạm tiếng Trung | D1,4 | D140234 | 704 | 16.5 | |
Ngôn ngữ Anh, gồm: | D1 | D220201 | ||||
5 | Cử nhân tiếng Anh | 751 | 20.5 | |||
6 | Cử nhân tiếng Anh thương mại | 759 | 21.5 | |||
7 | Cử nhân tiếng Anh du lịch | 761 | 19.5 | |||
Ngôn ngữ Nga, gồm: | D1,2,C | D220202 | ||||
8 | Cử nhân tiếng Nga | 752 | 16.0 | |||
9 | Cử nhân tiếng Nga du lịch | 762 | 16.0 | |||
Ngôn ngữ Pháp, gồm: | D1,3 | D220203 | ||||
10 | Cử nhân tiếng Pháp | 753 | 16.5 | |||
11 | Cử nhân tiếng Pháp du lịch | 763 | 16.0 | |||
Ngôn ngữ Trung Quốc, gồm: | D1,4 | D220204 | ||||
12 | Cử nhân tiếng Trung | D1,4 | 754 | 17.5 | ||
13 | Cử nhân tiếng Trung thương mại | D1 | 764 | 17.0 | ||
D4 | 764 | 16.0 | ||||
14 | Ngôn ngữ Nhật | D1 | D220209 | 755 | 21.5 | |
D6 | D220209 | 755 | 16.0 | |||
15 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D1 | D220210 | 756 | 20.0 | |
16 | Ngôn ngữ Thái Lan | D1 | D220214 | 757 | 15.5 | |
17 | Quốc tế học | D1 | D220212 | 758 | 15.5 |
Điểm chuẩn ĐH Y dược TP.HCM:
Trường ĐH Y dược TP.HCM | Điểm chuẩn |
- Y đa khoa (học 6 năm) | 26,5 |
- Răng hàm mặt (học 6 năm) | 26 |
- Dược học (học 5 năm) | 25,5 |
- Y học cổ truyền (học 6 năm) | 21 |
- Y học dự phòng (học 6 năm) | 20 |
Các ngành đào tạo cử nhân (học 4 năm) | |
- Điều dưỡng | 20 |
- Y tế công cộng | 18 |
- Xét nghiệm | 23 |
- Vật lí trị liệu | 21 |
- Kĩ thuật hình ảnh | 21 |
- Kĩ thuật phục hình răng | 21,5 |
- Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) | 16,5 |
- Gây mê hồi sức | 18 |
Điểm chuẩn Trường ĐH Luật TP.HCM:
Chuyên ngành Luật Thương mại | Khối thi | Điểm chuẩn |
A | 19,5 | |
A1 | 19,0 | |
C | 21,0 | |
D1 | 20,5 | |
D3 | 20,5 |
Các chuyên ngành Luật Dân sự, Luật Quốc tế, Luật Hình sự và Luật Hành chính | Khối thi | Điểm chuẩn |
A | 17,5 | |
A1 | 17,5 | |
C | 19,0 | |
D1 | 18,0 | |
D3 | 18,0 |
Thí sinh không đủ điểm vào chuyên ngành Luật Thương mại nhưng đạt điểm chuẩn của ngành Luật sẽ được tuyển vào một trong các chuyên ngành Luật Dân sự, Luật Quốc tế, Luật Hình sự và Luật Hành chính. Nhà trường tự chuyển vào các chuyên ngành. Thí sinh không phải làm đơn.
Ngành Quản trị - Luật | Khối thi | Điểm chuẩn |
A | 18,0 | |
A1 | 18,0 | |
D1 | 19,0 | |
D3 | 19,5 |
Ngành Quản trị kinh doanh | Khối thi | Điểm chuẩn |
A | 17,5 | |
A1 | 17,5 | |
D1 | 17,5 | |
D3 | 17,5 |
Điểm chuẩn Trường ĐH Sư phạm TP.HCM:
Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV1 | Điểm sàn NV2 | Chỉ tiêu NV2 |
Các ngành sư phạm | ||||
SP Toán học | A | 20 | ||
SP Vật lý | A | 17,5 | ||
SP Tin học | A, D1 | 15 | 15 | 100 |
SP Hóa học | A | 19,5 | ||
SP Sinh học | B | 15,5 | 15,5 | 50 |
SP Ngữ văn | C | 17,5 | ||
D1 | ||||
SP Lịch sử | C | 15,5 | ||
SP Địa lý | A | 14 | ||
C | 15 | |||
Tâm lý học | C | 15,5 | ||
D1 | ||||
Giáo dục chính trị | C | 14,5 | 14,5 | 80 |
D1 | ||||
Giáo dục quốc phòng - an ninh | A | 14,5 | 14,5 | 120 |
C | ||||
SP tiếng Anh | D1 | 30 | ||
SP Song ngữ Nga - Anh | D1 | 19 | 19 | 60 |
D2 | ||||
SP tiếng Pháp | D3 | 19 | 19 | 20 |
D1 | ||||
SP tiếng Trung | D4 | 19 | 19 | 30 |
Giáo dục tiểu học | A | 17,5 | ||
D1 | ||||
Giáo dục mầm non | M | 17 | ||
Giáo dục thể chất | T | 21 | ||
Giáo dục đặc biệt | C | 14,5 | 14,5 | 20 |
D1 | ||||
Quản lý giáo dục | A | 15 | 15 | 40 |
C | ||||
D1 | ||||
Hệ cử nhân ngoài sư phạm | ||||
Ngôn ngữ Anh | D1 | 26 | ||
Cử nhân song ngữ Nga - Anh | D1 | 19 | 19 | 70 |
D2 | ||||
Cử nhân tiếng Pháp | D3 | 19 | 19 | 50 |
D1 | ||||
Cử nhân tiếng Trung | D1 | 19 | 19 | 100 |
D4 | ||||
Cử nhân tiếng Nhật | D1 | 20 | 20 | 40 |
D4 | ||||
D6 | ||||
Công nghệ thông tin | A | 15 | 15 | 100 |
D1 | ||||
Vật lý | A | 15 | 15 | 100 |
Hóa học | A | 15 | ||
B | 16,5 | |||
Ngữ văn | C | 14,5 | 14,5 | 100 |
D1 | ||||
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | C | 14,5 | 14,5 | 60 |
Quốc tế học | D1 | 14,5 | 14,5 | 80 |
C |
Điểm chuẩn ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐHQG TP.HCM): Điểm chuẩn những ngành (*) là điểm đã nhân hệ số 2
Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV1 | Điểm sàn NV2 | Chỉ tiêu NV2 |
Văn học | C | 20* | ||
D1 | ||||
Ngôn ngữ học | C | 20* | ||
D1 | ||||
Báo chí - Truyền thông | C | 21,5 | ||
D1 | ||||
Lịch sử | C | 19* | 19 | 50 |
D1 | 14,5 | 14,5 | 20 | |
Nhân học | C | 15 | 15 | 30 |
D1 | 14,5 | 14,5 | 10 | |
Triết học | A1 | 14,5 | C 15 D1 15 | C 30 D1 10 |
B | 14,5 | |||
C | 15 | |||
D1 | 15 | |||
Địa lý | A1 | 14,5 | ||
B | 14,5 | |||
C | 20* | |||
D1 | 15 | |||
Xã hội học | A | 14,5 | ||
A1 | 14,5 | |||
C | 15 | 15 | 30 | |
D1 | 14,5 | 14,5 | 10 | |
Thư viện thông tin | A | 14,5 | ||
A1 | 14,5 | |||
C | 15 | 15 | 50 | |
D1 | 14,5 | 14,5 | 10 | |
Giáo dục học | C | 15 | ||
D1 | 14,5 | |||
Lưu trữ học | C | 15 | 15 | 25 |
D1 | 14,5 | 14,5 | 5 | |
Văn hóa học | C | 15 | 15 | 30 |
D1 | 14,5 | 14,5 | 10 | |
Công tác xã hội | C | 16,5 | ||
D1 | 15,5 | |||
Tâm lý học | B | 19 | ||
C | 19 | |||
D1 | 19 | |||
Quản trị vùng và đô thị | A | 14,5 | ||
A1 | 14,5 | |||
D1 | 16 | |||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C | 20 | ||
D1 | ||||
Đông phương học | D1 | 16,5 | ||
Ngôn ngữ Anh | D1 | 28* | ||
Song ngữ Nga - Anh | D1 | 19* | 19 | 40 |
D2 | 23* | |||
Ngôn ngữ Pháp | D1 | 19* | 19 | 25 |
D3 | 19 | 5 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | D1 | 19* | ||
D4 | ||||
Ngôn ngữ Đức | D1 | 19* | 19 | 30 |
D5 | ||||
Quan hệ quốc tế | D1 | 21 | ||
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D1 | 19* | 19 | 30 |
Nhật Bản học | D1 | 18,5 | ||
D6 | 18 | |||
Hàn Quốc học | D1 | 18,5 | ||
Ngôn ngữ Ý | D1 | 19* | 19 | 45 |
D3 | 19 | 5 |
Điểm chuẩn Trường ĐH Sài Gòn:
Điểm trúng tuyển bậc đại học
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm |
Thanh nhạc | D210205 | N | 34,0 |
Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) | D220113 | C | 17,5 |
D1 | 16,0 | ||
Ngôn ngữ Anh (Thương mại - Du lịch) | D220201 | D1 | 17,5 |
Khoa học thư viện | D320202 | A | 13,5 |
B | 14,5 | ||
C | 14,5 | ||
D1 | 13,5 | ||
Quản trị kinh doanh | D340101 | A | 16,5 |
A1 | 17,0 | ||
D1 | 18,0 | ||
Tài chính - Ngân hàng | D340201 | A | 17,0 |
A1 | 17,5 | ||
D1 | 19,0 | ||
Kế toán | D340301 | A | 16,5 |
A1 | 17,0 | ||
D1 | 18,0 | ||
Luật | D380101 | A | 14,0 |
C | 17,0 | ||
D1 | 16,0 | ||
Khoa học môi trường | D440301 | A | 14,0 |
B | 15,5 | ||
Toán ứng dụng | D460112 | A | 14,0 |
A1 | 14,0 | ||
Công nghệ thông tin | D480201 | A | 14,0 |
A1 | 15,0 | ||
Kỹ thuật điện, điện tử | D520201 | A | 13,0 |
A1 | 14,0 | ||
Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | A | 13,0 |
A1 | 13,5 | ||
Quản lý giáo dục | D140114 | A | 13,5 |
C | 14,0 | ||
D1 | 14,0 | ||
Giáo dục Mầm non | D140201 | M | 17,5 |
Giáo dục Tiểu học | D140202 | A | 14,5 |
D1 | 16,0 | ||
Giáo dục chính trị | D140205 | C | 14,5 |
D1 | 13,5 | ||
Sư phạm Toán học | D140209 | A | 16,5 |
Sư phạm Vật lý | D140211 | A | 16,0 |
A1 | 16,5 | ||
Sư phạm Hóa học | D140212 | A | 17,5 |
Sư phạm Sinh học | D140213 | B | 15,5 |
Sư phạm Ngữ văn | D140217 | C | 17,0 |
Sư phạm Lịch sử | D140218 | C | 16,0 |
Sư phạm Địa lý | D140219 | A | 16,0 |
A1 | 14,5 | ||
C | 16,5 | ||
Sư phạm Âm nhạc | D140221 | N | 33,0 |
Sư phạm Mỹ thuật | D140222 | H | 33,0 |
Sư phạm tiếng Anh | D140231 | D1 | 18,5 |
Điểm trúng tuyển bậc cao đẳng
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
CĐ Giáo dục Mầm non | C140201 | M | 15,0 |
CĐ Sư phạm Mỹ thuật | C140222 | H | 23,5 |
Điểm chuẩn Trường ĐH Tài chính – Marketing:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | ||||
Bậc Đại học | Bậc Cao đẳng | Bậc Đại học | Bậc Cao đẳng | ||||
Khối | Khối D1 | Khối A | Khối D1 | ||||
1. | Quản trị kinh doanh | D340101 | C340101 | 16,5 | 18,5 | 11,0 | 11,0 |
2. | Quản trị khách sạn | D340107 | C340107 | 16,0 | 17,5 | 11,0 | 11,0 |
3. | Bất động sản | D340116 | - | 16,0 | 16,0 | - | - |
4. | Kinh doanh quốc tế | D340120 | - | 16,0 | 19,0 | - | - |
5. | Marketing | D340115 | C340115 | 18,0 | 19,0 | 13,0 | 13,0 |
6. | Tài chính–Ngân hàng | D340201 | C340201 | 16,0 | 17,0 | 13,0 | 13,0 |
7. | Kế toán | D340301 | C340301 | 18,0 | 18,5 | 11,5 | 11,5 |
8. | Hệ thống thông tin quản lý | D340405 | C340405 | 16,0 | 16,0 | 11,0 | 11,0 |
9. | Ngôn ngữ Anh | D220201 | - | - | 19,0 | - | - |
Tiếng Anh | - | C220201 | - | - | - | 11,0 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP Hồ Chí Minh:
Trình độ ĐH:
Ngành đào tạo (khối thi) | Mã ngành | Điểm chuẩn Khối A | Điểm chuẩn khối A1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1) | D510302 | 14,00 | 13,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A/A1) | D510301 | 15,50 | 15,00 |
Công nghệ chế tạo máy (A/A1) | D510202 | 14,00 | 13,50 |
Kỹ thuật công nghiệp (A/A1) | D510603 | 14,00 | 13,50 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử (A/A1) | D510203 | 15,50 | 15,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (A/A1) | D510201 | 15,50 | 15,00 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1) | D520205 | 15,50 | 15,00 |
Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (A/A1) | D510206 | 14,00 | 13,50 |
Công nghệ In (A/A1) | D510501 | 14,00 | 13,50 |
Công nghệ thông tin (A/A1) | D480201 | 14,50 | 14,00 |
Công nghệ may (A/A1) | D540204 | 14,50 | 14,00 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (A/A1) | D510102 | 17,00 | 16,50 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (A/A1) | D510304 | 14,00 | 13,50 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (A/A1) | D510303 | 15,50 | 15,00 |
Quản lý công nghiệp (A/A1) | D510601 | 15,00 | 14,50 |
Kế toán (A/A1) | D340301 | 16,00 | 15,50 |
TT | Ngành đào tạo (khối thi) | Mã ngành | Điểm chuẩn Khối A | Điểm chuẩn khối B |
1 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (A/B) | D510406 | 15,000 | 18,00 |
2 | Công nghệ thực phẩm (A/B) | D540101 | 17,50 | 19,50 |
3 | Kinh tế gia đình (A/B) | D810501 | 14,00 | 14,00 |
TT | Ngành đào tạo (khối thi) | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Thiết kế thời trang (V) | D210404 | 18,50 |
2 | Sư phạm tiếng Anh (D1) | D140231 | 22,50 |
Trình độ CĐ điểm chuẩn bằng điểm sàn.
Hiếu Nguyễn