Các trường ĐH bắt đầu công bố dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh

GD&TĐ - Một số trường ĐH đã dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016 cùng các tổ hợp môn thi xét tuyển.

Các trường ĐH bắt đầu công bố dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh

Trường ĐH Kiến Trúc TP.HCM dự kiến chỉ tiêu năm 2016 là 1185, cụ thể:

Cơ sở đào tạo tại Thành phố Hồ Chí Minh. Tổng chỉ tiêu: 1185

TT

Tên Ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

1

Kỹ thuật xây dựng

D580208

300

2

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

D580211

100

3

Quản lý xây dựng

Ngành mới

50

4

Kiến trúc

D580102

200

5

Kiến trúc cảnh quan

D580110

50

6

Quy hoạch vùng và đô thị

D580105

100

7

Kiến trúc nội thất

Ngành mới

75

8

Mỹ thuật đô thị

Ngành mới

30

9

Thiết kế nội thất

D210405

70

10

Thiết kế công nghiệp

D210402

70

11

Thiết kế đồ họa

D210403

100

12

Thiết kế thời trang

D210404

40

Cơ sở đào tạo tại Thành phố Cần Thơ. Tổng chỉ tiêu: 165

TT

Tên Ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

1

Kỹ thuật xây dựng

D580208

75

2

Kiến trúc

D580102

50

3

Thiết kế nội thất

D210405

40

Cơ sở đào tạo tại thành phố Đà Lạt. Tổng chỉ tiêu: 100

TT

Tên Ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

1

Kỹ thuật xây dựng

D580208

50

2

Kiến trúc

D580102

50

Trường ĐH Sài Gòn dự kiến tuyển 4.000 chỉ tiêu cho các ngành bậc ĐH, CĐ, cụ thể:

TRƯỜNG ĐH SÀI GÒN

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Môn chính

Chỉ tiêu ngành

Các ngành đào tạo đại học:

3750

Khối ngành ngoài sư phạm:

2770

Thanh nhạc

D210205

Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc, Văn

10

Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch)

D220113

Văn, Địa, Sử

150

Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)

D220201

Toán, Anh, Văn

Anh

300

Quốc tế học

D220212

Toán, Anh, Văn

Anh

120

Tâm lí học

D310401

Toán, Anh, Văn

100

Khoa học thư viện

D320202A

Toán, Anh, Văn

75

D320202B

Toán, Văn, Địa

25

Quản trị kinh doanh

D340101A

Toán, Anh, Văn

Toán

280

D340101B

Toán, Anh, Lí

Toán

90

Tài chính - Ngân hàng

D340201A

Toán, Anh, Văn

Toán

280

D340201B

Toán, Văn, Lí

Toán

90

Kế toán

D340301A

Toán, Anh, Văn

Toán

280

D340301B

Toán, Văn, Lí

Toán

90

Quản trị văn phòng

D340406A

Toán, Anh, Văn

Văn

60

D340406B

Toán, Văn, Địa

Văn

20

Luật

D380101A

Toán, Anh, Văn

Văn

75

D380101B

Toán, Văn, Sử

Văn

25

Khoa học môi trường

D440301A

Toán, Lí, Hóa

50

D440301B

Toán, Hóa, Sinh

50

Toán ứng dụng

D460112A

Toán, Lí, Hóa

Toán

35

D460112B

Toán, Anh, Lí

Toán

35

Công nghệ thông tin

D480201A

Toán, Lí, Hóa

Toán

90

D480201B

Toán, Anh, Lí

Toán

90

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

D510301A

Toán, Lí, Hóa

35

D510301B

Toán, Anh, Lí

35

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

D510302A

Toán, Lí, Hóa

35

D510302B

Toán, Anh, Lí

35

Công nghệ kĩ thuật môi trường

D510406A

Toán, Lí, Hóa

35

D510406B

Toán, Hóa, Sinh

35

Kĩ thuật điện, điện tử

D520201A

Toán, Lí, Hóa

35

D520201B

Toán, Anh, Lí

35

Kĩ thuật điện tử, truyền thông

D520207A

Toán, Lí, Hóa

35

D520207B

Toán, Anh, Lí

35

Khối ngành sư phạm:

980

Quản lý giáo dục

D140114A

Toán, Anh, Văn

30

D140114B

Toán, Văn, Địa

10

Giáo dục Mầm non

D140201

Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Văn

150

Giáo dục Tiểu học

D140202

Toán, Anh, Văn

150

Giáo dục chính trị (đào tạo GV THPT)

D140205A

Toán, Anh, Văn

23

D140205B

Toán, Văn, Sử

7

Giáo dục chính trị (đào tạo GV THCS)

D140205C

Toán, Anh, Văn

15

D140205D

Toán, Văn, Sử

5

Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT)

D140209A

Toán, Lí, Hóa

Toán

23

D140209B

Toán, Anh, Lí

Toán

7

Sư phạm Toán học (đào tạo GV THCS)

D140209C

Toán, Lí, Hóa

Toán

15

D140209D

Toán, Anh, Lí

Toán

5

Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT)

D140211A

Toán, Lí, Hóa

30

Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THCS)

D140211C

Toán, Lí, Hóa

20

Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT)

D140212A

Toán, Lí, Hóa

Hóa

30

Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS)

D140212C

Toán, Lí, Hóa

Hóa

20

Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THPT)

D140213A

Toán, Hóa, Sinh

Sinh

30

Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THCS)

D140213C

Toán, Hóa, Sinh

Sinh

20

Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THPT)

D140217A

Văn, Địa, Sử

Văn

30

Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THCS)

D140217C

Văn, Địa, Sử

Văn

20

Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THPT)

D140218A

Văn, Địa, Sử

Sử

30

Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THCS)

D140218C

Văn, Địa, Sử

Sử

20

Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THPT)

D140219A

Văn, Địa, Sử

Địa

23

D140219B

Toán, Văn, Địa

Địa

7

Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS)

D140219C

Văn, Địa, Sử

Địa

15

D140219D

Toán, Văn, Địa

Địa

5

Sư phạm Âm nhạc

D140221

Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu, Văn

40

Sư phạm Mĩ thuật

D140222

Hình họa, Trang trí, Văn

40

Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THPT)

D140231A

Toán, Anh, Văn

Anh

80

Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THCS)

D140231C

Toán, Anh, Văn

Anh

80

Các ngành đào tạo cao đẳng:

250

Khối ngành sư phạm:

250

Giáo dục Mầm non

C140201

Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Văn

95

Giáo dục Tiểu học

C140202A

Toán, Anh, Văn

95

Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp

C140214A

Toán, Anh, Văn

15

C140214B

Toán, Văn, Lí

5

Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp

C140215A

Toán, Anh, Văn

15

C140215B

Toán, Văn, Sinh

5

Sư phạm Kinh tế Gia đình

C140216A

Toán, Anh, Văn

15

C140216C

Toán, Văn, Hóa

5

Tổng cộng

4000

Trường ĐH Nông lâm TP.HCM năm 2016 dự kiến tuyển 5.200, cụ thể như sau:

CƠ SỞ TP.HCM:

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

D140215

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

80

Ngôn ngữ Anh (*)

D220201

(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2

160

Kinh tế

D310101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

170

Bản đồ học

D310501

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

80

Quản trị kinh doanh

D340101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

180

Kế toán

D340301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

120

Công nghệ sinh học

D420201

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

130

Khoa học môi trường

D440301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

80

Công nghệ thông tin

D480201

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh)

240

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh)

100

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh)

50

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh)

50

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

D510206

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh)

50

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

150

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh)

50

Kỹ thuật môi trường

D520320

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

90

Công nghệ thực phẩm

D540101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

240

Công nghệ chế biến thủy sản

D540105

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

80

Công nghệ chế biến lâm sản

D540301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

180

Chăn nuôi

D620105

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

150

Nông học

D620109

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

140

Bảo vệ thực vật

D620112

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

90

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

D620113

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

160

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

60

Phát triển nông thôn

D620116

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

60

Lâm nghiệp

D620201

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

240

Nuôi trồng thủy sản

D620301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

180

Thú y

D640101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

180

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

160

Quản lý đất đai

D850103

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh)

320

PHÂN HIỆU GIA LAI

340

Kế toán

D340301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

50

Công nghệ thực phẩm

D540101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

50

Nông học

D620109

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

50

Lâm nghiệp

D620201

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

50

Thú y

D640101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

40

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

50

Quản lý đất đai

D850103

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh)

50

PHÂN HIỆU NINH THUẬN

340

Quản trị kinh doanh

D340101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

50

Công nghệ thực phẩm

D540101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

50

Nông học

D620109

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

50

Nuôi trồng thủy sản

D620301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

50

Thú y

D640101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

40

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

50

Quản lý đất đai

D850103

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh)

50

Trường ĐH Tài nguyên môi trường TP.HCM xét tuyển 2.000 chỉ tiêu, cụ thể như sau:

NGÀNH XÉT TUYỂN

TỔ HỢP MÔN

CHỈ TIÊU

Quản trị kinh doanh

CN Quản trị kinh doanh bất động sản

CN Quản trị kinh doanh tổng hợp

A, A1, B, D1

200

Địa chất học

CN Địa môi trường

CN Địa kỹ thuật

A, A1, B

100

Khí Tượng học

A, A1, B

50

Thủy văn

A, A1, B

50

Công nghệ kỹ thuật môi trường

CN Kỹ thuật môi trường

CN Quản lý môi trường

CN Quá trình thiếp bị và điều khiển công nghệ môi trường

A, A1, B

300

Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ

CN Đo đạc địa chính

CN Đo đạc xây dựng

CN Bản đồ

A, A1, B

150

Cấp thoát nước

A, A1, B

100

Công nghệ thông tin

A, A1, B, D1

100

Quản lý đất đai

CN Địa chính

CN Quy hoạch đất đai

CN Hệ thống thông tin địa chính CN Quản lý bất động sản

A, A1, B, D1

350

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

A, A1, B, D1

100

Hệ thống thông tin

A, A1, B, D1

50

Kỹ thuật tài nguyên nước

A, A1, B

100

Quản lý tài nguyên và môi trường

A, A1, B

200

Biến đổi khí hậu và năng lượng bền vững

A, A1, B, D1

50

Quản lý tài nguyên Biển và Hải đảo

A, A1, B

50

Kỹ thuật chế biến khoáng sản

A, A1, B

50

Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM dự kiến 2.650 chỉ tiêu (2.300 chỉ tiêu chính quy và 350 chỉ tiêu liên thông), cụ thể.

TT

NGÀNH

Mã ngành

Tổ hợp môn thi xét tuyển (*)

Chỉ tiêu
(Dự kiến)

1

Tài chính - Ngân hàng.

Gồm các chuyên ngành:

- Tài chính

- Ngân hàng

D340201

A,A1, D1

(môn Toán nhân hệ số 2)

2050

2

Quản trị kinh doanh

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị kinh

doanh tổng hợp

- Marketing

D340101

3

Kế toán

Chuyên ngành:

Kế toán – Kiểm toán

D340301

4

Hệ thống thông tin quản lý

Gồm các chuyên ngành:

- Hệ thống thông

tin doanh nghiệp

- Thương mại điện tử

D340405

5

Kinh tế quốc tế

D310106

6

Luật kinh tế

D380107

D1

(môn Văn nhân hệ số 2)

100

7

Ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành:

Tiếng Anh thương mại

D220201

D1

(môn Anh nhân hệ số 2)

150

8

Hệ liên thông đại học

dành cho các ngành:
Tài chính – ngân hàng,

Kế toán, Quản trị kinh doanh.

A,A1, D1

(môn Toán nhân hệ số 2)

150

Hệ liên thông đại học

dành cho các ngành:
Tài chính – ngân hàng,

Kế toán, Quản trị kinh doanh.

Thi tuyển do Trường tổ chức

(Dự kiến 11/ 2016)

200

TỔNG CỘNG

2.650

Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố dự kiến chỉ tiêu xét tuyển (tại cơ sở TP.HCM) năm 2016:

Ngành đào tạo

Mã ngành

Các tổ hợp xét tuyển / Mônchính

Chỉ tiêu TS 2016

CLC

Đại trà

Tổng

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

D510301

A00, A01, C01/Toán

80

140

220

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

A00, A01, C01/Toán

0

140

140

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510302

A00, A01, C01/Toán

40

140

180

Công nghệ kỹ thuật máy tính

D510304

A00, A01, C01/Toán

0

210

210

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

A00, A01, C01/Toán

80

140

220

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

A00, A01, C01/Toán

40

140

180

Công nghệ chế tạo máy

D510202

A00, A01, C01/Toán

0

140

140

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

A00, A01, C01/Toán

0

210

210

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

D510206

A00, A01, C01/Toán

0

150

150

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A00, A01, C01/Toán

0

70

70

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

A00, A01, C01/Toán

0

70

70

Công nghệ may

D540204

A00, A01, C01, D01

/Toán

0

210

210

Công nghệ thông tin

D480201

A00, A01, C01, D01

/Toán

0

140

140

Kỹ thuật phần mềm

D480103

A00, A01, C01, D01

/Toán

120

140

260

Khoa học máy tính

D480101

A00, A01, C01, D01

/Toán

0

70

70

Hệ thống thông tin

D480104

A00, A01, C01, D01

/Toán

0

70

70

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

A00, B00, D07/Hóa

80

420

500

Công nghệ thực phẩm

D540102

A00, B00, D07/Hóa

40

210

250

Công nghệ sinh học

D420201

A00, B00, D07/Hóa

40

140

180

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A00, B00, D07/Hóa

40

120

160

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A00, B00, D07/Hóa

0

200

200

Khoa học môi trường

D440301

A00, B00, D07/Hóa

0

70

70

Kế toán

D340301

A00, A01, C01, D01

/Toán

120

300

420

Kiểm toán

D340302

A00, A01, C01, D01

/Toán

0

70

70

Tài chính ngân hàng: Gồm 2 chuyên ngành:

-Tài chính – Ngân hàng

D340201

A00, A01, C01, D01

/Toán

80

140

220

-Tài chính doanh nghiệp

D340209

A00, A01, C01, D01

Toán

40

180

220

Marketing

D340115

A00, A01, C01, D01

/Toán

0

70

70

Quản trị kinh doanh: Gồm 4 chuyên ngành:

-Quản trị kinh doanh(tổng hợp)

D340101

A00, A01, C01, D01

/Toán

200

510

710

-Quản trị du lịch và lữ hành

D340103

A00, A01, C01, D01

/Toán

0

70

70

-Quản trị khách sạn

D340107

A00, A01, C01, D01

/Toán

0

70

70

-Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

D340109

A00, A01, C01, D01

/Toán

0

70

70

Kinh doanh quốc tế

D340120

A00, A01, C01, D01

/Toán

0

120

120

Thương mại điện tử

D340122

A00, A01, C01, D01

/Toán

0

70

70

Luật kinh tế

D380107

A00, A01, C01, D01

/Toán

0

70

70

C00 /Văn

Luật quốc tế

D380108

A00, A01, C01, D01

Toán

0

70

70

C00 /Văn

Ngôn ngữ Anh (chỉ xét tuyển những thí sinh có điểm thi môn tiếng Anh đạt từ 5 điểm trở lên)

D220201

D01 /Anh

0

400

400

Tổng cộng:

1.000

5.550

6.550

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ