Danh sách được công bố có 123 cơ sở giáo dục đại học, 5 trường cao đẳng sư phạm được công nhận bởi tổ chức kiểm định trong nước; 7 cơ sở giáo dục đại học được công nhận bởi tổ chức đánh giá/kiểm định quốc tế.
Danh sách các cơ sở giáo dục đại học được công nhận bởi tổ chức kiểm định trong nước:
TT |
Tên trường |
Tổ chức kiểm định CLGD |
Thời điểm đánh giá ngoài |
Kết quả đánh giá |
Nghị quyết của Hội đồng KĐCLGD |
|
1. |
Trường ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng) |
VNU-CEA |
10/2015 |
Đạt 82% |
01/NQ-HĐKĐCL |
|
2. |
Trường ĐH Giao thông Vận tải |
VNU-CEA |
01/2016 |
Đạt 83,6% |
02/NQ-HĐKĐCL |
|
3. |
Trường ĐH Khoa học XH&NV (ĐHQG HN) |
VNU-HCM CEA |
12/2015 |
Đạt 91,8% |
01/NQ-HĐKĐCLGD |
|
4. |
Trường ĐH Kinh tế (ĐHQG HN) |
VNU-HCM CEA |
3/2016 |
Đạt 86,9% |
03/NQ-HĐKĐCLGD |
|
5. |
Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐHQG HN) |
VNU-HCM CEA |
3/2016 |
Đạt 86,9% |
02/NQ-HĐKĐCLGD |
|
6. |
Trường ĐH Công nghiệp TP. HCM |
VNU-HCM CEA |
3/2016 |
Đạt 80,33% |
04/NQ-HĐKĐCLGD |
|
7. |
Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng) |
VNU-CEA |
5/2016 |
Đạt 85,2% |
03/NQ-HĐKĐCL |
|
8. |
Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng) |
VNU-CEA |
4/2016 |
Đạt 80,3% |
05/NQ-HĐKĐCL |
|
9. |
Trường ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng) |
VNU-CEA |
4/2016 |
Đạt 83,6% |
04/NQ-HĐKĐCL |
|
10. |
Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM) |
VNU-CEA |
12/2015 |
Đạt 88,5% |
06/NQ-HĐKĐCL |
|
11. |
Trường ĐH Giáo dục (ĐHQG HN) |
VNU-HCM CEA |
4/2016 |
Đạt 88,5% |
06/NQ-HĐKĐCLGD |
|
12. |
Trường ĐH Công nghệ (ĐHQG HN) |
VNU-HCM CEA |
4/2016 |
Đạt 88,5% |
05/NQ-HĐKĐCLGD |
|
13. |
Trường ĐH Duy Tân |
CEA-AVU&C |
12/2016 |
Đạt 85,25% |
03/NQ-HĐKĐCLGD |
|
14. |
Học viện Tài chính |
CEA-AVU&C |
12/2016 |
Đạt 88,52% |
02/NQ-HĐKĐCLGD |
|
15. |
Trường ĐH CNTT và Truyền thông (ĐH Thái Nguyên) |
CEA-AVU&C |
11/2016 |
Đạt 86,88% |
01/NQ-HĐKĐCLGD |
|
16. |
Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải |
CEA-AVU&C |
01/2017 |
Đạt 83,6% |
04/NQ-HĐKĐCLGD |
|
17. |
Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Huế) |
VNU-CEA |
10/2016 |
Đạt 83,6% |
02/NQ-HĐKĐCL |
|
18. |
Trường ĐH Y Dược (ĐH Huế) |
VNU-CEA |
12/2016 |
Đạt 85,2% |
07/NQ-HĐKĐCL |
|
19. |
Trường ĐH Sài Gòn |
VNU-CEA |
01/2017 |
Đạt 80,3% |
08/NQ-HĐKĐCL |
|
20. |
Trường ĐH KHXH&NV (ĐHQG TP. HCM) |
VNU-CEA |
10/2016 |
Đạt 86,9% |
01/NQ-HĐKĐCL |
|
21. |
Trường ĐH KHTN (ĐHQG TP. HCM) |
VNU-CEA |
11/2016 |
Đạt 86,9% |
06/NQ-HĐKĐCL |
|
22. |
Trường ĐH Ngoại thương |
VNU-CEA |
11/2016 |
Đạt 85,2% |
05/NQ-HĐKĐCL |
|
23. |
Trường ĐH Kinh tế - Luật (ĐHQG TP. HCM) |
VNU-CEA |
11/2016 |
Đạt 85,2% |
04/NQ-HĐKĐCL |
|
24. |
Trường ĐH CNTT (ĐHQG TP. HCM) |
VNU-CEA |
10 /2016 |
Đạt 83,6% |
03/NQ-HĐKĐCL |
|
25. |
Trường ĐH Luật TP. HCM |
VNU-HCM CEA |
10/2016 |
Đạt 85,25% |
01/NQ-HĐKĐCLGD |
|
26. |
Trường ĐH Giao thông Vận tải TP. HCM |
VNU-HCM CEA |
11/2016 |
Đạt 81,97% |
02/NQ-HĐKĐCLGD |
|
27. |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM |
VNU-HCM CEA |
11/2016 |
Đạt 86,89% |
04/NQ-HĐKĐCLGD |
|
28. |
Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM |
VNU-HCM CEA |
12/2016 |
Đạt 80,33% |
05/NQ-HĐKĐCLGD |
|
29. |
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành |
VNU-HCM CEA |
12/2016 |
Đạt 80,33% |
06/NQ-HĐKĐCLGD |
|
30. |
Trường ĐH Kinh tế TP. HCM |
VNU-HCM CEA |
12/2016 |
Đạt 88,52% |
03/NQ-HĐKĐCLGD |
|
31. |
Trường ĐH Y Hà Nội |
VNU-CEA |
6/2017 |
Đạt 86,9% |
26/NQ-HĐKĐCL |
|
32. |
Trường ĐH Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội |
VNU-CEA |
4/2017 |
Đạt 82% |
16/NQ-HĐKĐCL |
|
33. |
Học viện Ngân hàng |
VNU-CEA |
4/2017 |
Đạt 83,6% |
17/NQ-HĐKĐCL |
|
34. |
Trường ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên) |
VNU-CEA |
6/2017 |
Đạt 85,2% |
24/NQ-HĐKĐCL |
|
35. |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
VNU-CEA |
6/2017 |
Đạt 85,2% |
25/NQ-HĐKĐCL |
|
36. |
Trường ĐH Vinh |
VNU-CEA |
3/2017 |
Đạt 83,6% |
15/NQ-HĐKĐCL |
|
37. |
Trường ĐH Khoa học (ĐH Huế) |
VNU-CEA |
5/2017 |
Đạt 82% |
18/NQ-HĐKĐCL |
|
38. |
Trường ĐH Hồng Đức |
VNU-CEA |
5/2017 |
Đạt 83,6% |
19/NQ-HĐKĐCL |
|
39. |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
VNU-CEA |
6/2017 |
Đạt 88,5% |
23/NQ-HĐKĐCL |
|
40. |
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội |
VNU-CEA |
6/2017 |
Đạt 85,2% |
22/NQ-HĐKĐCL |
|
41. |
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
VNU-CEA |
3/2017 |
Đạt 83,6% |
14/NQ-HĐKĐCL |
|
42. |
Trường ĐH Đồng Tháp |
VNU-CEA |
5/2017 |
Đạt 82% |
20/NQ-HĐKĐCL |
|
43. |
Trường ĐH Quy Nhơn |
CEA-UD |
4/2017 |
Đạt 83,6% |
01/NQ-HĐKĐCLGD |
|
44. |
Trường ĐH Phạm Văn Đồng, Quảng Ngãi |
CEA-UD |
8/2017 |
Đạt 81,97% |
02/NQ-HĐKĐCLGD |
|
45. |
Trường ĐH Mở TP. HCM |
VNU-HCM CEA |
5/2017 |
Đạt 85,25% |
07/NQ-HĐKĐCLGD |
|
46. |
Trường ĐH Tiền Giang |
VNU-HCM CEA |
4/2017 |
Đạt 83,61% |
08/NQ-HĐKĐCLGD |
|
47. |
Trường ĐH Y Dược TP. HCM |
VNU-HCM CEA |
7/2017 |
Đạt 85,25% |
11/NQ-HĐKĐCLGD |
|
48. |
Trường ĐH Thủ Dầu Một |
VNU-HCM CEA |
8/2017 |
Đạt 80,33% |
12/NQ-HĐKĐCLGD |
|
49. |
Trường ĐH Tài chính – Marketing |
VNU-HCM CEA |
9/2017 |
Đạt 80,33% |
13/NQ-HĐKĐCLGD |
|
50. |
Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM |
VNU-HCM CEA |
8/2017 |
Đạt 85,25% |
14/NQ-HĐKĐCLGD |
|
51. |
Trường ĐH Sao Đỏ |
CEA- AVU&C |
7/2017 |
Đạt 81,97% |
09/NQ-HĐKĐCLGD |
|
52. |
Trường ĐH Y tế Công cộng |
CEA- AVU&C |
9/2017 |
Đạt 86,88% |
10/NQ-HĐKĐCLGD |
|
53. |
Trường ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên) |
CEA- AVU&C |
4/2017 |
Đạt 85,25% |
05/NQ-HĐKĐCLGD |
|
54. |
Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên) |
CEA- AVU&C |
6/2017 |
Đạt 90,16% |
08/NQ-HĐKĐCLGD |
|
55. |
Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp (ĐH Thái Nguyên) |
CEA- AVU&C |
4/2017 |
Đạt 83,60% |
06/NQ-HĐKĐCLGD |
|
56. |
Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên) |
CEA- AVU&C |
5/2017 |
Đạt 85,25% |
07/NQ-HĐKĐCLGD |
|
57. |
Trường ĐH Hà Nội |
CEA- AVU&C |
10/2017 |
Đạt 83,60% |
15/NQ-HĐKĐCLGD |
|
58. |
Trường ĐH Y-Dược (ĐH Thái Nguyên) |
CEA- AVU&C |
9/2017 |
Đạt 85,25% |
12/NQ-HĐKĐCLGD |
|
59. |
Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam |
CEA- AVU&C |
10/2017 |
Đạt 85,25% |
14/NQ-HĐKĐCLGD |
|
60. |
Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội |
CEA- AVU&C |
10/2017 |
Đạt 85,25% |
13/NQ-HĐKĐCLGD |
|
61. |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
CEA- AVU&C |
9/2017 |
Đạt 83,60% |
11/NQ-HĐKĐCLGD |
|
62. |
Trường ĐH Sư phạm (ĐH Huế) |
VNU-CEA |
7/2017 |
Đạt 83,6% |
||
63. |
Trường ĐH Hàng hải Việt Nam |
VNU-CEA |
8/2017 |
Đạt 85,2% |
||
64. |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 |
VNU-CEA |
8/2017 |
Đạt 83,6% |
||
65. |
Trường ĐH Lâm nghiệp |
VNU-CEA |
9/2017 |
Đạt 86.9% |
||
66. |
Trường ĐH Kinh tế (ĐH Huế) |
VNU-CEA |
9/2017 |
Đạt 83.6% |
||
67. |
Trường ĐH Mỏ - Địa chất |
VNU-CEA |
9/2017 |
Đạt 85.2% |
||
68. |
Trường ĐH Luật Hà Nội |
VNU-CEA |
10/2017 |
Đạt 80.3% |
||
69. |
Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế) |
VNU-CEA |
10/2017 |
Đạt 82.0% |
||
70. |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
VNU-CEA |
11/2017 |
Đạt83.6% |
||
71. |
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
VNU-CEA |
11/2017 |
Đạt82.0% |
||
72. |
Trường ĐH Dược Hà Nội |
VNU-CEA |
12/2017 |
Đạt86.9% |
||
73. |
Trường ĐH Hòa Bình |
VNU-CEA |
12/2017 |
Đạt80.3% |
||
74. |
Trường ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh |
VNU-CEA |
12/2017 |
Đạt80.3% |
||
75. |
Trường ĐH Tây Đô |
VNU-CEA |
12/2017 |
Đạt82.0% |
||
76. |
Viện ĐH Mở Hà Nội |
VNU-CEA |
01/2018 |
Đạt 80.3% |
||
77. |
Trường ĐH Thương mại |
VNU-CEA |
01/2018 |
Đạt 85.2% |
||
78. |
Trường ĐH Nha Trang |
VNU-HCM CEA |
9/2017 |
Đạt 83,6% |
02/NQ-HĐKĐCLGD |
|
79. |
Trường ĐH An Giang |
VNU-HCM CEA |
10/2017 |
Đạt 80,33% |
03/NQ-HĐKĐCLGD |
|
80. |
Trường ĐH Lạc Hồng |
VNU-HCM CEA |
12/2017 |
Đạt 81,89% |
01/NQ-HĐKĐCLGD |
|
81. |
Trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang |
CEA- AVU&C |
01/2018 |
Đạt 80,33% |
07/NQ-HĐKĐCLGD |
|
82. |
Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
CEA- AVU&C |
12/2017 |
Đạt 81,97% |
09/NQ-HĐKĐCLGD |
|
83. |
Trường ĐH Đông Á |
CEA- AVU&C |
01/2018 |
Đạt 83,61% |
05/NQ-HĐKĐCLGD |
|
84. |
Trường ĐH Dân lập Văn Lang |
CEA- AVU&C |
12/2017 |
Đạt 80,33% |
06/NQ-HĐKĐCLGD |
|
85. |
Trường ĐH Hùng Vương |
CEA- AVU&C |
12/2017 |
Đạt 83,61% |
02/NQ-HĐKĐCLGD |
|
86. |
Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng |
CEA- AVU&C |
01/2018 |
Đạt 81,97% |
04/NQ-HĐKĐCLGD |
|
87. |
Học viện Y- Dược học cổ truyền Việt Nam |
CEA- AVU&C |
12/2017 |
Đạt 83,61% |
08/NQ-HĐKĐCLGD |
|
88. |
Học viện Hàng không Việt Nam |
CEA- AVU&C |
12/2017 |
Đạt 80,33% |
01/NQ-HĐKĐCLGD |
|
89. |
Trường ĐH Sư phạm TP. HCM |
CEA- AVU&C |
12/2017 |
Đạt 83,61% |
03/NQ-HĐKĐCLGD |
|
90. |
Trường ĐH Y Dược Hải Phòng |
CEA- AVU&C |
4/2018 |
Đạt 80,33% |
10/NQ-HĐKĐCLGD |
|
91. |
Trường ĐH Nam Cần Thơ |
CEA- AVU&C |
3/2018 |
Đạt 81,97% |
11/NQ-HĐKĐCLGD |
|
92. |
Trường ĐH Y Dược Thái Bình |
CEA- AVU&C |
3/2018 |
Đạt 80,3% |
12/NQ-HĐKĐCLGD |
|
93. |
Học viện Chính sách và Phát triển |
CEA- AVU&C |
4/2018 |
Đạt 83,61% |
13/NQ-HĐKĐCLGD |
|
94. |
Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp (Bộ Công thương) |
CEA- AVU&C |
4/2018 |
Đạt 80,3% |
14/NQ-HĐKĐCLGD |
|
95. |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
CEA- AVU&C |
4/2018 |
Đạt 81,97% |
15/NQ-HĐKĐCLGD |
|
96. |
Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì |
CEA- AVU&C |
3/2018 |
Đạt 81,97% |
16/NQ-HĐKĐCLGD |
|
97. |
Trường ĐH Hải Phòng |
CEA- AVU&C |
3/2018 |
Đạt 81,97% |
17/NQ-HĐKĐCLGD |
|
98. |
Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương |
CEA- AVU&C |
3/2018 |
Đạt 81,97% |
18/NQ-HĐKĐCLGD |
|
99. |
Trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu nghị |
CEA- AVU&C |
4/2018 |
Đạt 80,3% |
19/NQ-HĐKĐCLGD |
|
100. |
Trường ĐH Cần Thơ |
VNU-HCM CEA |
12/2017 |
Đạt 86,89% |
05/NQ-HĐKĐCLGD |
|
101. |
Trường ĐH Y Dược Cần Thơ |
CEA-UD |
12/2017 |
Đạt 85,25% |
05/NQ-HĐKĐCLGD |
|
102. |
Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM |
CEA-UD |
01/2018 |
Đạt 81,97% |
07/NQ-HĐKĐCLGD |
|
103. |
Trường ĐH Cửu Long |
CEA-UD |
01/2018 |
Đạt 80,33% |
06/NQ-HĐKĐCLGD |
|
104. |
Trường ĐH Xây dựng Miền Tây |
CEA-UD |
02/2018 |
Đạt 81,97% |
10/NQ-HĐKĐCLGD |
|
105. |
Trường ĐH Quảng Bình |
CEA-UD |
11/2017 |
Đạt 81,97% |
04/NQ-HĐKĐCLGD |
|
106. |
Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn |
VNU-HCM CEA |
01/2018 |
Đạt 83,61% |
07/NQ-HĐKĐCLGD |
|
107. |
Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM |
VNU-HCM CEA |
12/2017 |
Đạt 82% |
06/NQ-HĐKĐCLGD |
|
108. |
Trường ĐH Lao động - Xã hội |
VNU-CEA |
12/2017 |
Đạt 80,3% |
17/NQ-HĐKĐCL |
|
109. |
Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai |
VNU-CEA |
01/2018 |
Đạt 83,6% |
18/NQ-HĐKĐCL |
|
110. |
Học viện Quản lý giáo dục |
VNU-CEA |
01/2018 |
Đạt 80,3% |
19/NQ-HĐKĐCL |
|
111. |
Trường ĐH Điện lực |
VNU-CEA |
3/2018 |
Đạt 82% |
20/NQ-HĐKĐCL |
|
112. |
Trường ĐH Thăng Long |
VNU-CEA |
4/2018 |
Đạt 85,2% |
21/NQ-HĐKĐCL |
|
113. |
Trường ĐH Hà Tĩnh |
VNU-CEA |
4/2018 |
Đạt 82% |
22/NQ-HĐKĐCL |
|
114. |
Trường ĐH Công đoàn |
VNU-CEA |
4/2018 |
Đạt 82% |
23/NQ-HĐKĐCL |
|
115. |
Trường ĐH Luật (ĐH Huế) |
VNU-CEA |
4/2018 |
Đạt 80,3% |
24/NQ-HĐKĐCL |
|
116. |
Trường ĐH Bình Dương |
CEA-UD |
01/2018 |
Đạt 80,33% |
09/NQ-HĐKĐCLGD |
|
117. |
Trường ĐH Việt Bắc |
CEA-UD |
3/2018 |
Đạt 80,33% |
11/NQ-HĐKĐCLGD |
|
118. |
Trường ĐH Công nghệ TP. HCM |
CEA-UD |
7/2018 |
4,44; 4,53; 4,49; 4,54[1] |
11/NQ-HĐKĐCLGD |
|
119. |
Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP. HCM |
VNU-HCM CEA |
8/2018 |
3,81; 3,53; 3,76; 3,63 |
10/NQ-HĐKĐCLGD |
|
120. |
Trường ĐH Thuỷ lợi |
VNU-CEA |
9/2018 |
4,37; 4,03; 4,29; 4,311 |
01/NQ-HĐKĐCL |
|
121. |
Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng |
CEA-AVU&C |
01/2019 |
4,44; 4,54; 4,41; 4,381 |
01/NQ-HĐKĐCLGD |
|
122. |
Trường ĐH Đà Lạt |
VNU-HCM CEA |
4/2019 |
3,81; 3,53; 3,76; 3,631 |
04/NQ-HĐKĐCLGD |
|
123. |
Trường ĐH FPT |
VU-CEA |
01/2019 |
4,56; 4,03; 4,32; 4,52 |
03/NQ-HĐKĐCL |
Các trường cao đẳng, trung cấp sư phạm được công nhận bởi tổ chức kiểm định trong nước:
TT |
Tên trường |
Tổ chức kiểm định CLGD |
Thời điểm đánh giá ngoài |
Kết quả đánh giá |
Nghị quyết của Hội đồng KĐCLGD |
|
01. |
Trường CĐSP Trung ương |
VNU- CEA |
5/2017 |
Đạt 85,5% |
21/NQ-HĐKĐCL |
|
02. |
Trường CĐSP Trung ương Nha Trang |
CEA-UD |
01/2018 |
Đạt 85,45% |
08/NQ-HĐKĐCLGD |
|
03. |
Trường CĐSP Nam Định |
VNU- CEA |
5/2018 |
Đạt 80% |
25/NQ-HĐKĐCL |
|
04. |
Trường CĐSP Nghệ An |
VU-CEA |
4/2019 |
Đạt 83,63% |
04/NQ-HĐKĐCL |
|
05. |
Trường CĐSP Kiên Giang |
VNU-HCM CEA |
5/2019 |
Đạt 85,45% |
05/NQ-HDKDCL |
Các cơ sở giáo dục được công nhận bởi tổ chức đánh giá/kiểm định quốc tế:
TT |
Tên trường |
Tổ chức kiểm định CLGD |
Thời điểm đánh giá ngoài |
Kết quả đánh giá |
|
1. |
Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG TP. HCM) |
HCERES |
3/2017 |
Đạt |
|
AUN-QA |
9/2017 |
Đạt |
|||
2. |
Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng) |
HCERES |
3/2017 |
Đạt |
|
3. |
Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội |
HCERES |
3/2017 |
Đạt |
|
4. |
Trường ĐH Xây dựng |
HCERES |
3/2017 |
Đạt |
|
5. |
Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG HN) |
AUN-QA |
01/2017 |
Đạt |
|
6. |
Trường ĐH Tôn Đức Thắng |
HCERES |
4/2018 |
Đạt |
|
7. |
Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM) |
AUN-QA |
11/2018 |
Đạt |