320 ĐH, CĐ công bố điểm thi

320 ĐH, CĐ công bố điểm thi
Thí sinh dự thi ĐH, CĐ 2010. Ảnh: gdtd.vn
Thí sinh dự thi ĐH, CĐ 2010. Ảnh: gdtd.vn

Danh sách các trường đã công bố điểm cụ thể như sau:

    1. BKA      ĐH Bách khoa Hà nội
    2. BVH     HV Công nghệ Bưu chính Viễn Thông HN (cơ sở phía Bắc)
    3. BVS     HV Công nghệ Bưu chính Viễn Thông (cơ sở phía Nam)
    4. C01     Trường Cao Đẳng Sư phạm Hà Nội
    5. C06     Trường CĐ Sư phạm Cao Bằng
    6. C09     Trường Cao đẳng Sư phạm Tuyên Quang
    7. C12     Trương Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên
    8. C13     Trường Cao đẳng Sư phạm Yên Bái
    9. C14     Trường Cao đẳng Sơn La
    10. C17     Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Ninh
    11. C19     Trường CĐ Sư phạm Bắc Ninh
    12. C33     Trường CĐSP Thừa Thiên -Huế
    13. C36     CĐ Sư phạm Kon Tum
    14. C37     CĐ Bình Định
    15. C38     CĐ Sư phạm Gia Lai
    16. C40     CĐ Sư phạm Đắk Lắk
    17. C41     CĐSP Nha Trang
    18. C42     Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt
    19. C46     Trường CĐSP Tây Ninh
    20. C47     CĐ Cộng Đồng Bình Thuận
    21. C48     CĐ Sư phạm Đồng Nai
    22. C57     CĐSP Vĩnh Long
    23. C59     Trường CĐSP Sóc Trăng
    24. CBC     Trường CĐ BC Công nghệ và Quản trị Doanh nghiệp
    25. CBD     Cao Đẳng Dân lập Kinh tế Kĩ thuật Bình Dương
    26. CBK     Trường CĐ Bách Khoa Hưng Yên
    27. CBY     CĐ Y Tế Bình Dương
    28. CCA     CĐ Công Nghiệp Hoá Chất
    29. CCB     CĐ Công nghiệp Thái Nguyên
    30. CCC     Cao đẳng Công nghiệp Cẩm phả
    31. CCD     CĐ Công nghiệp Sao đỏ
    32. CCE     Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp
    33. CCG     CĐ Kĩ thuật Công nghệ Bách Khoa
    34. CCI     CĐ Công nghiệp In
    35. CCM     CĐ Công nghệ - Dệt may thời trang Hà Nội
    36. CCO     Trường CĐ Công nghệ Thủ Đức
    37. CCP     Trường CĐ Công nghiệp Tuy Hòa
    38. CCQ     Cao Đẳng Kỹ thuật - Công nghiệp Quảng Ngãi
    39. CCS     Trường CĐ Kinh tế - kỹ thuật VINATEX TP HCM
    40. CCT     Trường CĐ Công nghiệp Thực phẩm TP HCM
    41. CCX     CĐ Công nghiệp và Xây dựng
    42. CCY     CĐ Công Nghiệp Hưng Yên
    43. CCZ     Trường CĐ Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
    44. CDE     Trường CĐ Điện lực TP Hồ Chí Minh
    45. CDH     Cao đẳng Du lịch Hà Nội
    46. CDK     CĐ Văn hoá nghệ thuật và du lịch Nha Trang
    47. CDP     Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc
    48. CDQ     Cao Đẳng Công Kỹ Nghệ Đông Á
    49. CDS     Trường CĐ Công nghệ và Quản trị Sonadezi
    50. CEM     Trường CĐ Công nghệ Kinh tế và Thủy lợi miền Trung
    51. CEO     CĐ Đại Việt
    52. CES     Cao đẳng Công thương TP.Hồ Chí Minh
    53. CET     Cao Đẳng Kinh tế - Công nghệ TP.Hồ Chí Minh
    54. CGD     Trường CĐ Giao Thông vận tải II
    55. CGN     Cao đẳng Giao thông Vận tải Miền Trung
    56. CGT     Trường CĐ Giao thông vận tải - TP. Hồ Chí Minh
    57. CHC     Cao đẳng Hoá Chất
    58. CHH     Cao đẳng Hàng hải
    59. CHK     CĐ Công nghệ và Kinh tế Hà Nội
    60. CHN     Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội
    61. CHV     Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin Hữu nghị Việt Hàn
    62. CK4     CĐSP Kỹ thuật Vĩnh Long
    63. CKA     Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh phúc
    64. CKB     Trường CĐ Bách Khoa Đà Nẵng
    65. CKC     CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
    66. CKD     CĐ Kinh tế đối ngoại
    67. CKE     Cao Đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Sài Gòn
    68. CKH     Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
    69. CKK     CĐ Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng
    70. CKL     Cao đẳng Cơ khí Luyện kim
    71. CKN     CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Hà Nội
    72. CKO     CĐ Kinh tế- Kỹ thuật Kon Tum
    73. CKP     CĐ Kỹ thuật Lý Tự Trọng Tp HCM
    74. CKQ     CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam
    75. CKS     Cao đẳng Kỹ thuật Khách sạn và Du lịch
    76. CKV     CĐ Kinh tế - Tài chính Vĩnh Long
    77. CKZ     CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Lâm Đồng
    78. CLC     Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu
    79. CLD     Trường CĐ Điện lực miền Trung
    80. CLH     Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội
    81. CLT     CĐ Lương thực Thực Phẩm
    82. CM1     Cao đẳng Sư phạm Trung ương
    83. CM3     CĐSP Trung ương TP.HCM
    84. CMD     Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội
    85. CMM     Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Miền Trung
    86. CMT     CĐ Xây dựng Miền Tây
    87. CNH     Trường Cao Đẳng Công Nghệ Hà Nội
    88. CNN     Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ
    89. CNY     Trường CĐ Y tế Ninh Bình
    90. CPD     CĐ Phương Đông - Quảng Nam
    91. CPL     Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Phú Lâm
    92. CPS     CĐ Phát thanh Truyền hình II
    93. CPT     Cao đẳng Phát Thanh Truyền Hình I
    94. CPY     CĐ Công nghiệp Phúc Yên
    95. CSB     Cao đẳng Thủy sản
    96. CSC     Trường CĐ Công nghiệp Cao su
    97. CTB     Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Thái Bình
    98. CTE     Cao đẳng Thống Kê
    99. CTH     Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương Mại
    100. CTK     Cao đẳng Tài chính - Quản trị Kinh doanh
    101. CTL     Cao đẳng Thủy lợi Bắc Bộ
    102. CTM     Cao đẳng Thương mại và Du lịch
    103. CTO     Cao đẳng Thể dục Thể thao Thanh Hóa
    104. CTQ     CĐ Tài chính Kế toán
    105. CTS     CĐ Tài chính - Hải quan
    106. CTV     Cao đẳng Truyền hình
    107. CTW     Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Trung ương
    108. CVB     Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật Tây Bắc
    109. CVD     Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long
    110. CVL     CĐ Văn hóa nghệ thuật ĐăkLăk
    111. CVN     CĐ Văn hoá Nghệ thuật TP. HCM
    112. CVT     CĐ Công nghệ VIETTRONICS
    113. CVV     Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật Nghệ An
    114. CVX     CĐ Kỹ thuật - Công nghệ Vạn Xuân
    115. CX3     CĐ Xây dựng số 3
    116. CXD     CĐ Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp
    117. CXH     Trường Cao đẳng Xây dựng Số 1
    118. CXN     Trường Cao đẳng Xây dựng Nam Định
    119. CYA     Trường CĐ Y tế Nghệ An
    120. CYB     TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BẠC LIÊU
    121. CYD     Cao Đẳng Y Tế Đồng Nai
    122. CYE     Trường CĐ Y tế Thái Bình
    123. CYI     Trường CĐ Y tế Thái Nguyên
    124. CYL     Trường CĐ Y tế Lạng Sơn
    125. CYM     Trường CĐ Y tế Hà Đông
    126. CYN     Trường CĐ Y Tế Hà Tĩnh
    127. CYP     Trường CĐ Y tế Phú Thọ
    128. CYQ     Trường CĐ Y tế Quảng Ninh
    129. CYR     Trường CĐ Y tế Bình Định
    130. CYS     Cao đẳng Dược Trung ương
    131. CYT     Trường CĐ Y Tế Thanh Hóa
    132. CYU     CĐ Y tế Quảng Nam
    133. CYX     Cao Đẳng Y Tế Bình Thuận
    134. CYY     CĐ Y tế Huế
    135. D03     Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
    136. D20     Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây
    137. D50     Trường CĐ Cộng đồng Đồng Tháp
    138. DAD     Đại học Đông Á
    139. DBD     ĐH Bình Dương
    140. DBL     ĐH Bạc Liêu
    141. DBV     ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu
    142. DCN     ĐH Công nghiệp Hà Nội
    143. DCQ     ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị
    144. DDC     CĐ Công Nghệ (Thuộc ĐH Đà Nẵng)
    145. DDD     ĐH DL Đông Đô
    146. DDF     ĐH Ngoại Ngữ (Thuộc ĐH Đà Nẵng)
    147. DDI     CĐ Công nghệ thông tin (Thuộc ĐH Đà Nẵng)
    148. DDK     ĐH Bách Khoa (Thuộc ĐH Đà Nẵng)
    149. DDL     ĐH Điện Lực
    150. DDM     Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
    151. DDN     Đại học Đại Nam
    152. DDP     Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại KonTum
    153. DDQ     ĐH Kinh Tế (Thuộc ĐH Đà Nẵng)
    154. DDS     ĐH Sư Phạm (Thuộc ĐH Đà Nẵng)
    155. DDT     ĐH Duy Tân
    156. DHA     Khoa Luật - ĐH Huế
    157. DHB     ĐH DL Hồng Bàng
    158. DHC     Khoa Giáo dục thể chất(ĐH Huế)
    159. DHD     Khoa Du lịch (ĐH Huế)
    160. DHF     ĐH Ngoại Ngữ - ĐH Huế
    161. DHK     ĐH Kinh Tế - ĐH Huế
    162. DHL     ĐH Nông Lâm Huế
    163. DHN     ĐH Nghệ Thuật Huế
    164. DHP     Đại học Dân lập Hải Phòng
    165. DHQ     Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị (ĐH Huế)
    166. DHS     ĐH Sư Phạm Huế
    167. DHT     ĐH Khoa Học Huế
    168. DHV     ĐH Hùng Vương
    169. DHY     ĐH Y - Dược Huế
    170. DKC     ĐH Kỹ thuật - Công nghệ Tp HCM
    171. DKH     ĐH Dược Hà Nội
    172. DKK     ĐH Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp
    173. DKY     ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương
    174. DLH     ĐH Lạc Hồng
    175. DLS     Trường Đại học Lao động - Xã hội (cơ sở 2 - Tp. HCM)
    176. DLT     ĐH Lao Động - Xã Hội (Đào tạo tại Sơn Tây)
    177. DLX     Trường Đại học Lao Động - Xã Hội
    178. DMS     Trường Đại học Tài chính - Marketing
    179. DNB     ĐH Hoa Lư Ninh Bình
    180. DNT     ĐH Ngoại Ngữ -Tin Học TP.HCM
    181. DPD     ĐH Dân Lập Phương Đông
    182. DPQ     ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG
    183. DPT     TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
    184. DPY     ĐH Phú Yên
    185. DQB     ĐH Quảng Bình
    186. DQH     HV Kỹ thuật Quân Sự (Dân sự, thi ở phía Bắc)
    187. DQK     ĐH Kinh Doanh và Công nghệ Hà Nội
    188. DQN     ĐH Quy Nhơn
    189. DQT     Trường ĐH Quang Trung
    190. DQU     Đại học Quảng Nam
    191. DSG     ĐH Công nghệ Sài Gòn
    192. DTA     Đại học Thành Tây
    193. DTC     Khoa Công nghệ Thông tin (ĐH Thái Nguyên)
    194. DTE     ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)
    195. DTF     Khoa Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên)
    196. DTH     Trường ĐH Hoa Sen
    197. DTK     ĐH Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)
    198. DTL     ĐH Thăng Long
    199. DTN     ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)
    200. DTS     ĐH Sư phạm Thái Nguyên
    201. DTT     ĐH Tôn Đức Thắng
    202. DTU     CĐ Kinh tế - Kỹ thuật (ĐH Thái Nguyên)
    203. DTY     ĐH Y Khoa Thái Nguyên
    204. DTZ     Khoa Khoa học Tự nhiên và Xã hội (ĐH Thái Nguyên)
    205. DVH     ĐH Văn Hiến
    206. DVL     ĐH Dân Lập Văn Lang
    207. DVT     ĐH Trà Vinh
    208. DVX     ĐH Công nghệ Vạn Xuân
    209. DYD     ĐH YERSIN ĐÀ LẠT
    210. DYH     HV Quân Y (Hệ dân sự thi ở phía Bắc)
    211. DYS     HV Quân Y (Dân sự thi ở phía Nam)
    212. GHA     ĐH Giao thông vận tải
    213. GNT     ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
    214. GSA     ĐH Giao thông vận tải (Cơ sở II - phía Nam)
    215. GTS     Trường ĐH Giao thông vận tải TP Hồ Chí minh
    216. HBU     ĐH Hoà Bình
    217. HCH     HV Hành Chính Quốc Gia (cơ sở phía Bắc)
    218. HCP     Học viện Chính sách và Phát triển
    219. HCS     HV Hành Chính Quốc Gia (cơ sở phía Nam)
    220. HDT     ĐH Hồng Đức
    221. HFH     Học viện Hậu cần hệ dân sự(CS miền bắc)
    222. HFS     Học viện Hậu cần hệ dân sự(dự thi trong Nam)
    223. HHA     ĐH Hàng Hải
    224. HHK     Học viện Hàng không Việt Nam
    225. HHT     ĐH Hà Tĩnh
    226. HQT     HV Ngoại Giao
    227. HTC     Học Viện Tài Chính
    228. HUI     ĐH Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh
    229. HVA     Học viện Âm nhạc Huế
    230. HVQ     HV Quản lý Giáo dục
    231. HYD     Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam
    232. KHA     ĐH Kinh Tế Quốc Dân
    233. KMA     Học viện Kỹ Thuật Mật Mã
    234. KSA     ĐH Kinh tế TP. HCM
    235. KTA     ĐH Kiến trúc Hà Nội
    236. KTC     ĐH Kinh tế - Tài chính TP.HCM
    237. KTD     Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng
    238. KTS     ĐH Kiến Trúc TP HCM
    239. LDA     Trường Đại học Công Đoàn
    240. LNH     ĐH Lâm nghiệp
    241. LNS     Trường Đại học Lâm nghiệp - Cơ sở phía Nam
    242. LPH     Trường Đại học Luật Hà Nội
    243. LPS     ĐH Luật TP HCM
    244. MBS     ĐH Mở TP Hồ Chí Minh
    245. MDA     ĐH Mỏ Địa Chất
    246. MHN     Viện ĐH Mở Hà Nội
    247. MTC     ĐH Mỹ thuật Công nghiệp
    248. MTH     ĐH Mỹ thuật Việt Nam
    249. MTS     ĐH Mỹ Thuật TP HCM
    250. NHF     ĐH Hà Nội
    251. NHH     Học viện Ngân Hàng
    252. NHP     Học viện Ngân hàng (tại Phân viện Phú Yên)
    253. NHS     ĐH Ngân hàng TP HCM
    254. NLS     ĐH Nông Lâm TP. HCM
    255. NNH     ĐH Nông nghiệp Hà Nội
    256. NTH     ĐH Ngoại thương Hà Nội
    257. NTS     ĐH Ngoại thương CS2
    258. NTU     Đại học Nguyễn Trãi
    259. PCH     Đại học Phòng Cháy Chữa Cháy
    260. PCS     ĐH Phòng Cháy Chữa Cháy (PCS)
    261. QHE     Trường ĐH Kinh Tế (ĐH QGHN)
    262. QHF     ĐH Ngoại Ngữ (ĐH QGHN)
    263. QHI     ĐH Công Nghệ (ĐH QGHN)
    264. QHL     Khoa Luật (ĐH QGHN)
    265. QHS     Khoa Sư Phạm (ĐH QGHN)
    266. QHT     ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH QGHN)
    267. QHX     ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐG QGHN)
    268. QSB     ĐH Bách khoa TP HCM
    269. QSC     ĐH Công nghệ thông tin
    270. QSK     Khoa Kinh tế (ĐHQG TP HCM)
    271. QSQ     ĐH Quốc Tế (ĐH QG Tp HCM)
    272. QST     ĐH KH Tự Nhiên TP HCM
    273. QSX     ĐH KHXH Và Nhân Văn TP HCM
    274. QSY     Khoa Y - ĐHQG - TP Hồ Chí Minh
    275. SGD     Đại học Sài Gòn
    276. SKH     ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
    277. SKN     ĐH Sư phạm Kỹ Thuật Nam Định
    278. SKV     ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh
    279. SP2     ĐH Sư Phạm Hà Nội 2
    280. SPD     ĐH Sư phạm Đồng Tháp
    281. SPH     ĐH Sư phạm Hà Nội
    282. SPK     ĐH Sư phạm Kỹ Thuật Tp HCM
    283. SPS     ĐH Sư Phạm TP HCM
    284. STS     ĐH Sư phạm Thể dục thể thao Tp HCM
    285. TAG     ĐH An Giang
    286. TBD     Trường Đại học Thái Bình Dương
    287. TCT     ĐH Cần Thơ
    288. TDB     Trường ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh
    289. TDD     ĐH Thành Đô
    290. TDH     Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội
    291. TDL     ĐH Đà Lạt
    292. TDM     trường đại học thủ dầu một
    293. TDS     Đại Học Thể dục thể thao TPHCM
    294. TDV     Trường ĐH Vinh
    295. TGC     HV Báo chí - Tuyên truyền
    296. THP     ĐH Hải Phòng
    297. THV     ĐH Hùng Vương
    298. TLA     Trường ĐH Thủy Lợi
    299. TLS     ĐH Thủy Lợi CS2
    300. TMA     Trường ĐH Thương Mại
    301. TSB     ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi ở Bắc Ninh)
    302. TSN     ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi tại Nha Trang)
    303. TSS     ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi tại TP Cần Thơ)
    304. TTB     Trường Đại học Tây Bắc
    305. TTD     Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng
    306. TTG     ĐH Tiền Giang
    307. TTN     ĐH Tây Nguyên
    308. TYS     ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch
    309. VHH     Trường ĐH Văn Hoá Hà Nội
    310. VHS     ĐH Văn hóa TP HCM
    311. XDA     Trường ĐH Xây Dựng
    312. YCT     ĐH Y Dược Cần Thơ
    313. YDD     ĐH Điều dưỡng Nam Định
    314. YDS     ĐH Y Dược TP HCM
    315. YHB     Trường ĐH Y Hà Nội
    316. YPB     Trường ĐH Y Hải Phòng
    317. YTB     Trường ĐH Y Thái Bình
    318. YTC     Trường ĐH Y Tế Công Cộng
    319. ZNH     ĐH Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội (Thi ở phía Bắc )
    320. ZNS     ĐH Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội (Thi ở phía Nam )

Xem điểm thi tại đây

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ