275 trường ĐH, CĐ đã công bố điểm thi

275 trường ĐH, CĐ đã công bố điểm thi

(GD&TĐ)-Tính đến sang nay (6/8), đã có 275 trường ĐH, CĐ chính thức công bố điểm thi.

Các trường công bố điểm mới nhất là: CĐ sư phạm Trung ương, CĐ Công nghệ Bắc Hà, CĐ công nghiệp thực phẩm, CĐ Văn hóa nghệ thuật Đắc Lắc, CĐ Công nghiệp Việt Đức, CĐ Sơn la, CĐ Cộng đồng Sóc Trăng, CĐ Hoan Châu, CĐ tài nguyên môi trường TP.HCM, CĐ xây dựng số 2.

Học viện CSND đã dự kiến mức điểm chuẩn. Cụ thể: khối A 23 điểm, khối C 21,5 điểm, khối D (nghiệp vụ) 20,5 điểm và khối D (ngoại ngữ) 25 điểm (ngoại ngữ nhân hệ số 2).

Xem điểm các trường đã công bố tại đây.

Dưới đây là danh sách các trường đã công bố điểm:

    1. BKA     Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
    2. BVH     Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở phía Bắc)
    3. BVS     Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở phía Nam)
    4. C08     Trường Cao đẳng Sư phạm Lào Cai
    5. C13     Trường Cao đẳng Sư phạm Yên Bái
    6. C14     Trường Cao đẳng Sơn La
    7. C16     Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc
    8. C17     Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Ninh
    9. C20     Trường Cao Đẳng Sư phạm Hà Tây
    10. C21     Trường Cao đẳng Hải Dương
    11. C23     Trường Cao đẳng Sư phạm Hoà Bình
    12. C24     Trường CĐ Sư phạm Hà Nam
    13. C33     Trường CĐSP Thừa Thiên Huế
    14. C36     CĐ Sư phạm Kon Tum
    15. C41     CĐSP Nha Trang
    16. C43     CĐ Sư phạm Bình Phước
    17. C46     Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh
    18. C57     Cao đẳng sư phạm Vĩnh Long
    19. C59     Trường CĐSP Sóc Trăng
    20. C62     Trường Cao đẳng Sư phạm Điện Biên
    21. CBC     Trường CĐ BC Công nghệ và Quản trị Doanh nghiệp
    22. CBH     CĐ Công Nghệ Bắc Hà
    23. CBK     Trường CĐ Bách Khoa Hưng Yên
    24. CBV     Cao đẳng Bách Việt
    25. CBY     Cao đẳng Y tế Bình Dương
    26. CCB     Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên
    27. CCC     Cao đẳng Công nghiệp Cẩm phả
    28. CCE     Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp - Bộ Công Thương
    29. CCH     Trường CĐ Công nghiệp Huế
    30. CCI     CĐ Công nghiệp In
    31. CCK     Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội
    32. CCM     CĐ Công nghiệp - Dệt may thời trang Hà Nội
    33. CCO     Trường CĐ Công nghệ Thủ Đức
    34. CCP     Trường CĐ Công nghiệp Tuy Hòa
    35. CCS     Trường CĐ Kinh tế - kỹ thuật VINATEX TP HCM
    36. CCV     CĐ Công nghiệp Việt Đức
    37. CCX     CĐ Công nghiệp và Xây dựng
    38. CCY     Cao đẳng Công Nghiệp Hưng Yên
    39. CDB     Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên
    40. CDC     Cao đẳng Công nghệ Thông Tin TP.HCM
    41. CDD     Cao đẳng Dân lập Kinh tế Kỹ thuật Đông Du Đà Nẵng
    42. CDK     Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật và Du lịch Nha Trang
    43. CDP     Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc
    44. CDT     Cao đẳng Xây Dựng Công trình Đô thị
    45. CDU     CĐ Dược Phú Thọ
    46. CEA     Cao đẳng Kinh tế Kĩ thuật Nghệ An
    47. CEP     Trường CĐ Kinh tế TP HCM
    48. CES     Cao đẳng Công thương TP.Hồ Chí Minh
    49. CGS     Trường CĐ Giao thông Vận tải 3
    50. CGT     Trường CĐ Giao thông vận tải - TP. Hồ Chí Minh
    51. CHD     Cao đẳng Kinh tế Kĩ thuật Hải Dương
    52. CHH     Cao đẳng Hàng hải
    53. CHN     Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội
    54. CK4     Trường Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
    55. CKA     Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh phúc
    56. CKC     Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
    57. CKD     CĐ Kinh tế đối ngoại
    58. CKK     CĐ Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng
    59. CKL     Cao đẳng Cơ khí Luyện kim
    60. CKO     Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Kon Tum
    61. CKP     CĐ Kỹ thuật Lý Tự Trọng Tp HCM
    62. CKQ     CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam
    63. CKS     Cao đẳng Kỹ thuật Khách sạn và Du lịch
    64. CKT     Cao đẳng Kinh tế - Tài chính Thái Nguyên
    65. CKV     CĐ Kinh tế - Tài chính Vĩnh Long
    66. CKY     Trường CĐ Kỹ thuật Y tế II
    67. CLD     Trường CĐ Điện lực miền Trung
    68. CLH     Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội
    69. CM1     Cao đẳng Sư phạm Trung ương
    70. CM2     Cao đẳng sư phạm Trung ương - Nha Trang
    71. CM3     Cao đẳng sư phạm Trung ương TP.HCM
    72. CMS     Cao đẳng Thương mại
    73. CMT     Cao đẳng Xây dựng Miền Tây
    74. CNA     CĐ Hoan Châu
    75. CNB     Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Thái Bình
    76. CNP     Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ
    77. CPL     Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Phú Lâm
    78. CPN     Cao đẳng Phương Đông - Đà Nẵng
    79. CPP     Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ
    80. CPT     Cao đẳng Phát thanh Truyền hình I
    81. CPY     CĐ Công nghiệp Phúc Yên
    82. CSS     Trường ĐH Cảnh sát nhân dân
    83. CST     Trường CĐ Cộng đồng Sóc Trăng
    84. CTB     Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Thái Bình
    85. CTE     Cao đẳng Thống Kê
    86. CTK     Cao đẳng Tài chính - Quản trị Kinh doanh
    87. CTM     Cao đẳng Thương mại và Du lịch
    88. CTN     Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Đồng Nai
    89. CTP     Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm
    90. CTT     Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
    91. CTU     Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Tp. HCM
    92. CVB     Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật Tây Bắc
    93. CVD     Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long
    94. CVL     Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật ĐăkLăk
    95. CVN     Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật TP. HCM
    96. CVV     Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật Nghệ An
    97. CX3     Cao đẳng Xây dựng số 3
    98. CXD     CĐ Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp
    99. CXS     Cao đẳng Xây dựng Số 2
    100. CYE     Trường CĐ Y tế Thái Bình
    101. CYH     Trường CĐ Y tế Hà Nam
    102. CYI     Trường CĐ Y tế Thái Nguyên
    103. CYK     Cao đẳng Y tế Khánh Hòa
    104. CYL     Trường Cao đẳng Y tế Lạng Sơn
    105. CYQ     Trường CĐ Y tế Quảng Ninh
    106. CYU     Cao đẳng Y tế Quảng Nam
    107. CYZ     Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội
    108. D03     Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
    109. D20     Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây
    110. D52     Trường CĐ Cộng đồng Bà Rịa-Vũng Tàu
    111. DBD     Đại học Bình Dương
    112. DBL     Trường ĐH Bạc Liêu
    113. DCA     ĐH Chu Văn An
    114. DCN     Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
    115. DCT     TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
    116. DDF     Trường ĐH Ngoại Ngữ (Thuộc ĐH Đà Nẵng)
    117. DDK     Trường ĐH Bách Khoa (Thuộc ĐH Đà Nẵng)
    118. DDL     Trường Đại học Điện Lực
    119. DDM     Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
    120. DDN     Đại học Đại Nam
    121. DDP     Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại KonTum
    122. DDQ     Trường ĐH Kinh Tế (Thuộc ĐH Đà Nẵng)
    123. DDS     Trường ĐH Sư Phạm (Thuộc ĐH Đà Nẵng)
    124. DHA     Khoa Luật - ĐH Huế
    125. DHB     Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
    126. DHC     Khoa Giáo dục thể chất (ĐH Huế)
    127. DHD     Khoa Du lịch (ĐH Huế)
    128. DHF     Trường ĐH Ngoại Ngữ - ĐH Huế
    129. DHH     ĐH Hà Hoa Tiên
    130. DHK     ĐH Kinh Tế - ĐH Huế
    131. DHL     Trường ĐH Nông Lâm - ĐH Huế
    132. DHN     Trường ĐH Nghệ Thuật - ĐH Huế
    133. DHP     Đại học Dân lập Hải Phòng
    134. DHQ     Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị (ĐH Huế)
    135. DHS     Trường ĐH Sư Phạm - ĐH Huế
    136. DHT     Trường ĐH Khoa Học - ĐH Huế
    137. DHY     Trường ĐH Y Dược - ĐH Huế
    138. DKB     Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương
    139. DKC     Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Tp HCM
    140. DKH     Trường Đại học Dược Hà Nội
    141. DKK     ĐH Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp
    142. DKY     ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương
    143. DLA     Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An
    144. DLH     Đại học Dân lập Lạc Hồng
    145. DMS     Trường Đại học Tài chính - Marketing
    146. DMT     Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
    147. DNH     HV Khoa Học Quân Sự (Dân sự, thi ở phía Bắc)
    148. DNS     HV Khoa học Quân sự (Dân sự, thi ở phía Nam)
    149. DNT     ĐH Ngoại Ngữ -Tin Học TP.HCM
    150. DNU     TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI
    151. DPQ     Trường ĐH Phạm Văn Đồng
    152. DPT     TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
    153. DPY     Trường ĐH Phú Yên
    154. DQB     Trường ĐH Quảng Bình
    155. DQK     ĐH Kinh Doanh và Công nghệ Hà Nội
    156. DQN     Đại học Quy Nhơn
    157. DQU     Đại học Quảng Nam
    158. DTC     Khoa Công nghệ Thông tin (Đại học Thái Nguyên)
    159. DTE     Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)
    160. DTF     Khoa Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên)
    161. DTK     Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)
    162. DTL     Đại học Thăng Long
    163. DTN     Trường Đại học Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)
    164. DTS     Trường Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên)
    165. DTT     Đại học Tôn Đức Thắng
    166. DTU     Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật (Đại học Thái Nguyên)
    167. DTY     Trường Đại học Y - Dược (Đại học Thái Nguyên)
    168. DTZ     Trường Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên)
    169. DVL     Đại học Dân Lập Văn Lang
    170. DVT     Đại học Trà Vinh
    171. DYH     HV Quân Y (Hệ dân sự thi ở phía Bắc)
    172. DYS     HV Quân Y (Dân sự thi ở phía Nam)
    173. EIU     Trường Đại học Quốc tế Miền Đông
    174. FPT     Trường Đại học FPT
    175. GHA     Trường Đại học Giao thông vận tải
    176. GSA     Trường Đại học Giao thông vận tải (Cơ sở II - cơ sở phía Nam)
    177. GTS     Trường ĐH Giao thông vận tải TP Hồ Chí Minh
    178. HCH     Học viện Hành chính (cơ sở phía Bắc)
    179. HCS     Học viện Hành Chính (cơ sở phía Nam)
    180. HDT     Trường Đại học Hồng Đức
    181. HFH     Học viện Hậu cần hệ dân sự(CS miền bắc)
    182. HFS     Học viện Hậu cần hệ dân sự(dự thi trong Nam)
    183. HHA     Trường Đại học Hàng Hải
    184. HHK     Học viện Hàng không Việt Nam
    185. HQT     Học viện Ngoại giao
    186. HTC     Học viện Tài chính
    187. HUI     Trường ĐH Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh
    188. HVA     Học viện Âm nhạc Huế
    189. HVQ     Học viện Quản lý Giáo dục
    190. HYD     Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam
    191. KHA     ĐH Kinh Tế Quốc Dân
    192. KMA     Học viện Kỹ thuật Mật mã
    193. KSA     Trường ĐH Kinh tế TP. HCM
    194. KTA     ĐH Kiến trúc Hà Nội
    195. KTC     Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM
    196. KTS     Trường ĐH Kiến Trúc TP HCM
    197. LDA     Trường Đại học Công Đoàn
    198. LNH     ĐH Lâm nghiệp
    199. LNS     Trường Đại học Lâm nghiệp - Cơ sở phía Nam
    200. LPH     Trường Đại học Luật Hà Nội
    201. LPS     Trường ĐH Luật TP HCM
    202. MBS     Đaị học Mở TP Hồ Chí Minh
    203. MDA     ĐH Mỏ Địa Chất
    204. MHN     Viện ĐH Mở Hà Nội
    205. MTC     ĐH Mỹ thuật Công nghiệp
    206. MTH     ĐH Mỹ thuật Việt Nam
    207. MTS     Trường ĐH Mỹ Thuật TP HCM
    208. NHF     Trường Đại học Hà Nội
    209. NHH     Học viện Ngân hàng
    210. NHS     Trường ĐH Ngân hàng TP HCM
    211. NLS     Trường ĐH Nông Lâm TP. HCM
    212. NNH     ĐH Nông nghiệp Hà Nội
    213. NTH     ĐH Ngoại thương Hà Nội
    214. NTS     ĐH Ngoại thương cơ sở phía Nam (CS2)
    215. PVU     TRƯỜNG ĐẠI HỌC DẦU KHÍ VIỆT NAM
    216. QHE     Trường Đại học Kinh Tế (ĐH QGHN)
    217. QHF     Trường Đại học Ngoại Ngữ (ĐH QGHN)
    218. QHI     Trường Đại học Công Nghệ (ĐH QGHN)
    219. QHL     Khoa Luật (ĐH QGHN)
    220. QHS     Trường Đại học Giáo dục (ĐH QGHN)
    221. QHT     Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐH QGHN)
    222. QHX     Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐG QGHN)
    223. QSB     ĐH Bách khoa TP HCM
    224. QSC     ĐH Công nghệ thông tin
    225. QSK     Trường ĐH Kinh tế - Luật (ĐHQG TP HCM)
    226. QSQ     ĐH Quốc Tế (ĐH QG Tp HCM)
    227. QST     ĐH KH Tự Nhiên TP HCM
    228. QSX     ĐH KHXH Và Nhân Văn TP HCM
    229. QSY     Khoa Y - ĐHQG - TP Hồ Chí Minh
    230. SDU     Trường Đại học Sao Đỏ
    231. SGD     Đại học Sài Gòn
    232. SKV     ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh
    233. SP2     ĐH Sư Phạm Hà Nội 2
    234. SPD     Trường ĐH Sư phạm Đồng Tháp
    235. SPH     ĐH Sư phạm Hà Nội
    236. SPK     Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp HCM
    237. SPS     Đại học Sư Phạm TP HCM
    238. STS     Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Tp HCM
    239. TAG     Trường ĐH An Giang
    240. TCT     Trường ĐH Cần Thơ
    241. TDB     Trường ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh
    242. TDD     ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ
    243. TDH     Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội
    244. TDL     Trường ĐH Đà Lạt
    245. TDM     Trường Đại học Thủ Dầu Một
    246. TDS     Đại Học Thể dục thể thao TPHCM
    247. TDV     Trường ĐH Vinh
    248. TGC     Học viện Báo chí - Tuyên truyền
    249. THP     Trường Đại học Hải Phòng
    250. THV     ĐH Hùng Vương
    251. TLA     Trường ĐH Thủy Lợi
    252. TLS     ĐH Thủy Lợi CS2
    253. TMA     Trường ĐH Thương Mại
    254. TSB     ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi ở Bắc Ninh)
    255. TSN     Trường ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi tại Nha Trang)
    256. TSS     Trường ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi tại TP Cần Thơ)
    257. TTB     Trường Đại học Tây Bắc
    258. TTD     Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng
    259. TTG     Đại học Tiền Giang
    260. TTN     Đại học Tây Nguyên
    261. TTU     Trường Đại học Tân Tạo
    262. TYS     ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch
    263. VHH     Trường ĐH Văn Hoá Hà Nội
    264. VHS     Đại học Văn hóa TP HCM
    265. VUI     Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
    266. XDA     Trường ĐH Xây Dựng
    267. YCT     Đại học Y Dược Cần Thơ
    268. YDD     Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định
    269. YDS     Đại học Y Dược TP HCM
    270. YHB     Trường ĐH Y Hà Nội
    271. YPB     Trường ĐH Y Hải Phòng
    272. YTB     Trường Đại học Y Thái Bình
    273. YTC     Trường ĐH Y Tế Công Cộng
    274. ZNH     ĐH Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội (Thi ở phía Bắc )
    275. ZNS     ĐH Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội (Thi ở phía Nam )
 

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ